• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Bao 勹 (+9 nét)
  • Pinyin: Páo
  • Âm hán việt: Biều Bào
  • Nét bút:一ノ丶一一フノフフ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰夸包
  • Thương hiệt:KSPRU (大尸心口山)
  • Bảng mã:U+530F
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 匏

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 匏 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Biều, Bào). Bộ Bao (+9 nét). Tổng 11 nét but (フノフフフ). Ý nghĩa là: quả bầu, Quả bầu, Tiếng bầu, một thứ tiếng trong “bát âm” , Họ “Bào”. Chi tiết hơn...

Biều
Bào
Âm:

Biều

Từ điển Trần Văn Chánh

* 匏瓜bào qua [páogua] Bầu, bầu nậm

- ! Ta có phải là quả bầu đâu, sao có thể treo mà không ăn! (Luận ngữ)

Từ điển phổ thông

  • quả bầu

Từ điển Thiều Chửu

  • Quả bầu. Sách Luận-ngữ nói: Ngô khởi bào qua dã tai, yên năng hệ nhi bất thực Ta hà phải là quả bầu đâu! Sao hay treo mà ăn không được. Tục gọi kẻ sĩ không được dùng làm quan là bào hệ nghĩa là để hơ hão thôi, không có dùng làm gì.
  • Tiếng bầu, một thứ tiếng trong bát âm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 匏瓜bào qua [páogua] Bầu, bầu nậm

- ! Ta có phải là quả bầu đâu, sao có thể treo mà không ăn! (Luận ngữ)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Quả bầu
* Tiếng bầu, một thứ tiếng trong “bát âm”

- “kim, thạch, thổ, cách, ti, mộc, trúc” , , , , , , .

Trích: Bảy âm kia là

* Họ “Bào”