• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
  • Pinyin: Duàn
  • Âm hán việt: Đoạn
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶ノ丨一一一ノフフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰糹段
  • Thương hiệt:VFHJE (女火竹十水)
  • Bảng mã:U+7DDE
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 緞

  • Cách viết khác

    𦂰 𩏇

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 緞 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đoạn). Bộ Mịch (+9 nét). Tổng 15 nét but (フフノフフ). Ý nghĩa là: Đoạn (dệt bằng tơ). Từ ghép với : đoạn tử [duànzi] Sa tanh. Chi tiết hơn...

Đoạn

Từ điển phổ thông

  • vải đoạn, vải lụa trơn

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðoạn. Có thứ đoạn hoa, có thứ đoạn trơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 緞子

- đoạn tử [duànzi] Sa tanh.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đoạn (dệt bằng tơ)

- “Ngoại diện xuyên trứ thanh đoạn hôi thử quái” 穿 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Ngoài khoác áo da chuột đen trong lót đoạn xanh.

Trích: Có thứ đoạn hoa, có thứ đoạn trơn. Hồng Lâu Mộng