• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+14 nét)
  • Pinyin: Cí , Jì , Qī , Qí , Qì
  • Âm hán việt: Tề Tể
  • Nét bút:一丨丨丶一丶ノ丨フノノフ丶一ノ丨一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹齊
  • Thương hiệt:TYX (廿卜重)
  • Bảng mã:U+85BA
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 薺

  • Giản thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 薺 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tề, Tể). Bộ Thảo (+14 nét). Tổng 17 nét but (フノノフ). Ý nghĩa là: (một loại rau), Cây củ ấu, cây tật lê. Từ ghép với : Xem “bột tề” . Chi tiết hơn...

Tề

Từ điển phổ thông

  • (một loại rau)

Từ điển Trần Văn Chánh

* 薺菜

- tề thái [jìcài] (thực) Rau tề, rau má (một thứ rau có hoa trắng, khi còn non ăn được, dùng để làm thuốc giải nhiệt, lợi tiểu, cầm máu) Xem [cí], [qí].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cây củ ấu, cây tật lê

- Xem “bột tề” .