• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Qua 戈 (+10 nét)
  • Pinyin: Jié
  • Âm hán việt: Tiệt
  • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一フノ丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿹𢦏隹
  • Thương hiệt:JIOG (十戈人土)
  • Bảng mã:U+622A
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 截

  • Cách viết khác

    𠃲 𠛍 𢧵

Ý nghĩa của từ 截 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiệt). Bộ Qua (+10 nét). Tổng 14 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. cắt đứt, 2. một đoạn, Cắt đứt, Ngăn, chặn, Lượng từ: đoạn, khúc, quãng. Từ ghép với : Cưa một khúc gỗ, Một khúc gỗ, Một đoạn (quãng) đường, Mau chặn nó lại, 12 Việc ghi tên sẽ chấm dứt vào tháng 12 Chi tiết hơn...

Tiệt

Từ điển phổ thông

  • 1. cắt đứt
  • 2. một đoạn

Từ điển Thiều Chửu

  • Cắt đứt, như tiệt tràng bổ đoản cắt dài vá ngắn.
  • Ðoạn, vật gì cắt ta từng khúc gọi là nhất tiệt một đoạn.
  • Ðánh chặn đường, như tiệt sát đem binh đánh chặn đội quân giặc, tiệt lưu khấu bớt lại.
  • Tiệt nhiên, phân biệt rõ ràng đâu ra đấy không dính dáng gì với nhau nữa, như lấy dao mà cắt đứt hẳn ra, cho nên đối với sự cầu của ai mà nhất định không ưng đều gọi là tiệt nhiên .
  • Tiệt tiệt xắm nắm. Tả cái dáng liệu biện công việc.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cưa, cắt ra

- Cưa một khúc gỗ

* ② Khúc, đoạn, quãng

- Một khúc gỗ

- Một đoạn (quãng) đường

* ③ Chặn

- Mau chặn nó lại

* ④ Chấm dứt, cho đến

- Cho đến hôm nay, đã có 300 người ghi tên

- 12 Việc ghi tên sẽ chấm dứt vào tháng 12

* 截然tiệt nhiên [jiérán] Rõ ràng, rành rành, hoàn toàn

- Hoàn toàn khác nhau

- Rành rành đã định ở sách trời (Lí Thường Kiệt).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cắt đứt

- “tiệt tràng bổ đoản” cắt dài vá ngắn.

* Ngăn, chặn

- “Đổng Trác đồn binh Hổ Lao, tiệt yêm chư hầu trung lộ” , (Đệ ngũ hồi) Đổng Trác đóng quân ở Hổ Lao, chẹn đường chư hầu.

Trích: “tiệt sát” đánh chặn. Tam quốc diễn nghĩa

Danh từ
* Lượng từ: đoạn, khúc, quãng

- “nhất tiệt cam giá” một khúc mía.

Phó từ
* Rành rẽ, rõ ràng

- “Tiệt nhiên định phận tại thiên thư” (Nam quốc sơn hà ) Rành rành đã định ở sách trời.

Trích: “tiệt nhiên” rành rành. Lí Thường Kiệt