- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+11 nét)
- Pinyin:
Zhè
- Âm hán việt:
Giá
- Nét bút:一丨丨丶一ノ一丨丨一丶丶丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹庶
- Thương hiệt:TITF (廿戈廿火)
- Bảng mã:U+8517
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 蔗
-
Cách viết khác
𤯈
𤯋
-
Thông nghĩa
𧀹
Ý nghĩa của từ 蔗 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蔗 (Giá). Bộ Thảo 艸 (+11 nét). Tổng 14 nét but (一丨丨丶一ノ一丨丨一丶丶丶丶). Ý nghĩa là: cây mía, Cây mía, tục gọi là “cam giá” 甘蔗, Ngon ngọt. Từ ghép với 蔗 : 甘蔗 Cây mía ngọt Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cây mía, tục gọi là cam giá 甘蔗.
- Ngon ngọt. Ông Cố Khải Chi mỗi khi ăn mía thì ăn từ ngọn tới gốc và nói rằng dần dần vào cảnh thú (tiệm chí giai cảnh 漸至佳境). Vì thế nên sự gì bởi khổ mà đến sướng gọi là giá cảnh 蔗境.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cây mía, tục gọi là “cam giá” 甘蔗