- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
- Pinyin:
Yú
- Âm hán việt:
Du
- Nét bút:丶丶一ノ丶一丨フ一一丨丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡俞
- Thương hiệt:EOMN (水人一弓)
- Bảng mã:U+6E1D
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 渝
Ý nghĩa của từ 渝 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 渝 (Du). Bộ Thuỷ 水 (+9 nét). Tổng 12 nét but (丶丶一ノ丶一丨フ一一丨丨). Ý nghĩa là: 1. biến đổi, 2. châu Du, Biến đổi, thay đổi, Tên riêng của thành phố “Trùng Khánh” 重慶, ở tỉnh Tứ Xuyên. Từ ghép với 渝 : 始終不渝 Trước sau không hề thay đổi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Biến đổi, không biến đổi gọi là bất du 不渝. Thay đổi lời thề ước gọi là du minh 渝盟.
- Châu Du (tên đất).
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thay đổi, biến đổi (thái độ hoặc tình cảm)
- 始終不渝 Trước sau không hề thay đổi
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Biến đổi, thay đổi
- “Hữu du thử minh, tỉ trụy kì mệnh” 有渝此盟, 俾墜其命 (Đệ ngũ hồi) Ai trái lời thề này, sẽ bị khiến cho mất mạng.
Trích: “thủy chung bất du” 渝盟 始終不渝 trước sau không đổi. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
Danh từ
* Tên riêng của thành phố “Trùng Khánh” 重慶, ở tỉnh Tứ Xuyên