- Tổng số nét:14 nét
- Bộ:Nhân 人 (+12 nét)
- Pinyin:
Qiáo
- Âm hán việt:
Kiều
- Nét bút:ノ丨ノ一ノ丶丨フ一丨フ丨フ一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰亻喬
- Thương hiệt:OHKB (人竹大月)
- Bảng mã:U+50D1
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 僑
-
Cách viết khác
㝯
-
Giản thể
侨
Ý nghĩa của từ 僑 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 僑 (Kiều). Bộ Nhân 人 (+12 nét). Tổng 14 nét but (ノ丨ノ一ノ丶丨フ一丨フ丨フ一). Ý nghĩa là: 2. kiều dân, Ở nhờ, ở đậu, Người ở nhờ làng khác hay nước khác, Tạm thời. Từ ghép với 僑 : 華僑 Hoa kiều, 外僑 Ngoại kiều., “kiều cư” 僑居 ở nhờ, ở xứ ngoài., “Hoa kiều ” 華僑 người Hoa ở ngoài Trung Quốc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. ở nhờ, đi ở nơi khác
- 2. kiều dân
Từ điển Thiều Chửu
- Ở nhờ, đi ở nhờ làng khác hay nước khác gọi là kiều cư 僑居, kiều dân 僑民.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Kiều dân
- 華僑 Hoa kiều
- 外僑 Ngoại kiều.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Ở nhờ, ở đậu
- “kiều cư” 僑居 ở nhờ, ở xứ ngoài.
Danh từ
* Người ở nhờ làng khác hay nước khác
- “Hoa kiều ” 華僑 người Hoa ở ngoài Trung Quốc.
Phó từ
* Tạm thời
- “kiều trí” 僑置 đặt tạm, mượn tên đất này đặt cho đất kia.