Các biến thể (Dị thể) của 鉅
巨
钜
Đọc nhanh: 鉅 (Cự). Bộ Kim 金 (+4 nét). Tổng 12 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一一フ一フ). Ý nghĩa là: 1. lớn, 2. sắt cứng, 3. cái móc, Sắt cứng., Cái móc.. Chi tiết hơn...
- “Kim vương dĩ dụng chi ư Việt hĩ, nhi vong chi ư Tần, thần dĩ vi vương cự tốc vong hĩ” 今王以用之於越矣, 而忘之於秦, 臣以為王鉅速忘矣 (Sở sách nhất 楚策一) Nay nhà vua dùng (chinh sách đó) ở Việt, mà bỏ không dùng ở Tần, tôi cho rằng nhà vua sao mà mau quên quá.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策