• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Kim 金 (+4 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Cự
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一一フ一フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰金巨
  • Thương hiệt:CSS (金尸尸)
  • Bảng mã:U+9245
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鉅

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鉅 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cự). Bộ Kim (+4 nét). Tổng 12 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. lớn, 2. sắt cứng, 3. cái móc, Sắt cứng., Cái móc.. Chi tiết hơn...

Cự

Từ điển phổ thông

  • 1. lớn
  • 2. sắt cứng
  • 3. cái móc

Từ điển Thiều Chửu

  • To lớn. Cùng nghĩa với chữ cự .
  • Sắt cứng.
  • Cái móc.
  • Sao, làm sao, há. Cùng nghĩa với chữ cự .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sắt cứng
* Cái móc
Tính từ
* To lớn
Phó từ
* Sao, làm sao, há

- “Kim vương dĩ dụng chi ư Việt hĩ, nhi vong chi ư Tần, thần dĩ vi vương cự tốc vong hĩ” , , (Sở sách nhất ) Nay nhà vua dùng (chinh sách đó) ở Việt, mà bỏ không dùng ở Tần, tôi cho rằng nhà vua sao mà mau quên quá.

Trích: Chiến quốc sách