• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+11 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Đích
  • Nét bút:フノ一丶一丶ノ丨フ一丨丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰女啇
  • Thương hiệt:VYCB (女卜金月)
  • Bảng mã:U+5AE1
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 嫡

  • Cách viết khác

    𡡿

Ý nghĩa của từ 嫡 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đích). Bộ Nữ (+11 nét). Tổng 14 nét but (フノ). Ý nghĩa là: vợ cả, Vợ chính, vợ cả, Con vợ chính là “đích tử” , gọi tắt là “đích”, Dòng chính (không phải là dòng bên, “bàng chi” ), Cùng huyết thống, ruột thịt gần nhất. Từ ghép với : Con trai đích, con trưởng vợ cả, “đích thân” bà con gần, “đích đường huynh đệ” anh em chú bác ruột. Chi tiết hơn...

Đích

Từ điển phổ thông

  • vợ cả

Từ điển Thiều Chửu

  • Vợ cả, con vợ cả gọi là đích tử .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Vợ, dòng) chính, cả, đích

- Con trai đích, con trưởng vợ cả

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vợ chính, vợ cả
* Con vợ chính là “đích tử” , gọi tắt là “đích”

- “Thiên tử nãi tiên đế đích tử, sơ vô quá thất, hà đắc vọng nghị phế lập?” , , (Đệ tam hồi) Nhà vua là con cả đức tiên đế, xưa nay không chút lầm lỗi, sao nói càn bỏ người này lập người kia?

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

Tính từ
* Dòng chính (không phải là dòng bên, “bàng chi” )
* Cùng huyết thống, ruột thịt gần nhất

- “đích thân” bà con gần

- “đích đường huynh đệ” anh em chú bác ruột.