Đọc nhanh: 反对 (phản đối). Ý nghĩa là: phản đối; không tán thành; không đồng ý. Ví dụ : - 有没有反对的意见? Có ý kiến phản đối gì không?. - 父母反对我们的恋爱。 Bố mẹ phản đối cuộc tình của tôi.
Ý nghĩa của 反对 khi là Động từ
✪ phản đối; không tán thành; không đồng ý
不赞成;不同意
- 有没有 反对 的 意见
- Có ý kiến phản đối gì không?
- 父母 反对 我们 的 恋爱
- Bố mẹ phản đối cuộc tình của tôi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 反对
✪ 反对 + tân ngữ(战争/ 说法/ 参加/ 做法)
phản đối cái gì
- 我 不 反对 这种 说法
- Tôi không phải đối cách nói này.
- 我们 都 爱 和平 , 反对 战争
- Chúng ta đều yêu hòa bình, phản đối chiến tranh.
✪ A + 对 + B + 表示 + 反对
A phản đối B...
- 我 爸爸 对 我 选择 的 专业 表示 反对
- Cha tôi phản đối việc tôi chọn chuyên ngành.
- 妈妈 对 我 的 穿 搭 表示 反对
- Mẹ không hài lòng với phong cách ăn mặc của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反对
- 反对 复活 军国主义
- phản đối làm phục sinh chủ nghĩa quân phiệt.
- 他 反对 排犹主义
- Anh ấy phản đối chủ nghĩa bài Do Thái.
- 父母 反对 我们 的 恋爱
- Bố mẹ phản đối cuộc tình của tôi.
- 反对 守旧 思想
- phản đối tư tưởng thủ cựu.
- 老板 提出 方案 大家 都 不好意思 反对
- Vì đây là phương án mà sếp đưa ra nên mọi người cũng ngại phải đối.
- 他 坚决 反对 遭蔑 陷
- Anh ấy kiên quyết chống lại lời vu khống.
- 对于 这项 建议 , 五人 投票 赞成 , 八人 反对 , 两人 弃权
- Với đề xuất này, có năm người bỏ phiếu tán thành, tám người phản đối và hai người không tham gia bỏ phiếu.
- 剧中 对 主人公 过分 拔高 , 反而 失去 了 真实性
- vở kịch đề cao nhân vật chính một cách quá đáng, trái lại làm mất đi tính chân thực.
- 他们 因 对手 权柄 在握 反抗 也 没用
- Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.
- 反对 官僚作风
- phản đối tác phong quan liêu
- 俄罗斯队 提出 正式 抗议 , 反对 美国队 的 战术
- Đội tuyển Nga đã đưa ra đơn phản đối chính thức, phản đối chiến thuật của đội tuyển Mỹ.
- 反对 铺张浪费
- phản đối phô trương lãng phí.
- 他 反对 专制制度
- Anh ấy phản đối chế độ chuyên chế độc tài.
- 客人 们 说 他们 不 反对 听听 轻音乐
- Khách hàng nói rằng họ không phản đối nghe nhạc nhẹ.
- 他 企图 败坏 对手 名声 反而 自食其果 被控 以 诽谤罪
- Anh ta cố gắng phá hoại danh tiếng đối thủ nhưng lại tự đánh mất mình, bị buộc tội phỉ báng.
- 国家 提倡 节俭办 婚事 , 反对 大操大办
- Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang
- 所以 你 对 我 用 逆反心理 学
- Vì vậy, bạn đã sử dụng tâm lý học ngược lại với tôi về điều này?
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 反对党 利用 内阁 的 分歧 而 捞取 ( 政治 ) 资本
- Đảng phản đối tận dụng sự khác biệt trong nội các để thu được lợi ích chính trị.
- 我们 坚决 反对 暴力行为
- Chúng tôi kiên quyết phản đối hành vi bạo lực.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反对
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反对 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm反›
对›
Phủ Quyết
bác bỏ; bác lại
bác bỏ; bác; bẻ lại; bác lời
cãi lại; phản bác lại; bác lại; cự lại
Ngăn Chặn
Ý Kiến Khác Nhau, Bất Đồng Ý Kiến, Dị Nghị
gây khó dễ; gây khó khăn
bác bỏ; bác đổ; phủ nhận; phá huỷ; đánh đổ; chứng minh là saibẻ gãy
không được; không cho phép
Ngăn Cản
Cản Trở, Ngăn Chặn
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
Ngăn Trở, Ngăn Cản, Hãn Cách
bài bác; cãi; vặn lại; bác lẽ; bác; bẻ lạichối cãibàn cãibiện bác
Cản Trở
Phá Hoại
Chống Đối, Kháng Nghị, Phản Đối.
Phản Bác
quấy nhiễu; quấy rối; làm náo động; ngăn chặn
bài hịch; hịch văn (chủ yếu chỉ các bài hịch lên án kẻ thua hoặc kẻ phản nghịch)
làm tượng đất để tuỳ táng (ví với người đề xướng việc làm xấu.)
chẳng ngờ; không ngờ; bất ngờkhông muốn
Cổ Xuý, Cổ Vũ, Tuyên Truyền
Trả Lời, Đáp Ứng
Cho Phép
Tán Thành, Đồng Ý, Nhất Trí
ủng hộ; ủng hộ và yêu mến
Chứng Minh
Bào Vệ
nhận lời; gá tiếng
Đồng Ý
Cho Phép
Phê Chuẩn, Đồng Ý
ủng hộ; suy tôn
Chấp Nhận
Đề Xướng
Đồng Ý
hiền hoà; hiền lành; dễ gần; hòa nhã
Ủng Hộ
Tán Thành
nguyện; tự nguyện; bằng lòng; chịu; cam chịu; tự cam
Khởi Xướng, Mở Đầu
Đồng Ý, Đồng Tình, Công Nhận
tán thành; đồng ý; nhất trí (với ý kiến của người khác); cùng ý kiến
like; ấn like; thả like; ấn thích