Đọc nhanh: 提倡 (đề xướng). Ý nghĩa là: đề xướng; khởi xướng; khuyến khích. Ví dụ : - 我们应该提倡绿色出行。 Chúng ta nên thúc đẩy du lịch xanh.. - 政府正在提倡垃圾分类。 Chính phủ đang đề xướng việc phân loại rác.. - 这家公司提倡创新精神。 Công ty này khuyến khích tinh thần đổi mới
Ý nghĩa của 提倡 khi là Động từ
✪ đề xướng; khởi xướng; khuyến khích
提出事物的优点鼓励大家使用或实行
- 我们 应该 提倡 绿色 出行
- Chúng ta nên thúc đẩy du lịch xanh.
- 政府 正在 提倡 垃圾 分类
- Chính phủ đang đề xướng việc phân loại rác.
- 这家 公司 提倡 创新 精神
- Công ty này khuyến khích tinh thần đổi mới
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提倡
- 这项 工作 由 联合国 基金会 提供 资金
- Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 啊 , 你 刚才 提到 谁 ?
- Hả, bạn vừa nhắc đến ai?
- 他 的 提议 挺 沾 的 呀
- Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 我们 提倡 当 老实人 , 说老实话 , 办 老实事
- Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.
- 提倡 厚养 薄葬
- đề xướng "hậu dưỡng bạc tang" (xem trọng việc lo cho người sống, giản tiện bớt chuyện ma chay)
- 国家 提倡 节俭办 婚事 , 反对 大操大办
- Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang
- 同学 之间 难免 磕磕碰碰 要 提倡 互相 原谅
- Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.
- 佛教 提倡 以 慈悲心 度 众生
- Phật giáo đề xướng dùng lòng từ bi để độ chúng sinh.
- 要 提倡 因陋就简 、 少 花钱 多 办事 的 精神
- phải đề xướng tinh thần liệu cơm gắp mắm, tiêu tiền ít mà làm được nhiều việc.
- 我们 提倡 平等 的 权利
- Chúng tôi đề cao quyền lợi bình đẳng.
- 臭美 行为 不 值得 提倡
- Hành vi tự luyến không đáng ca ngợi.
- 我们 应该 提倡 绿色 出行
- Chúng ta nên thúc đẩy du lịch xanh.
- 政府 正在 提倡 垃圾 分类
- Chính phủ đang đề xướng việc phân loại rác.
- 这家 公司 提倡 创新 精神
- Công ty này khuyến khích tinh thần đổi mới
- 他们 提倡 女权主义 和 文化 多样
- Họ đề cao nữ quyền và chủ nghĩa đa văn hóa.
- 提倡 艰苦朴素 , 不能 只 局限 在 生活 问题 上
- đưa ra sự gian khổ không chỉ giới hạn ở vấn đề sinh hoạt.
- 提倡 少生 、 优生 , 控制 人口数量 , 提高 人口素质
- đề xướng sinh ít, nhưng nuôi dạy tốt, hạn chế số lượng, nâng cao chất lượng.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 提倡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提倡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm倡›
提›
Cổ Xuý, Cổ Vũ, Tuyên Truyền
bắt đầu; khởi đầu; đề xướngthủ xướng
Đề Nghị
mặc cho; để cho; tuỳ ý
Gợi Ý, Kiến Nghị
đề xướng; khởi xướng; thủ xướngchủ xướng
Tôn Sùng, Sùng Bái
Sáng Kiến
Khởi Xướng, Đề Nghị; Phát Động
Khởi Xướng, Mở Đầu
Trả Lời, Đáp Ứng