提倡 tíchàng

Từ hán việt: 【đề xướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "提倡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đề xướng). Ý nghĩa là: đề xướng; khởi xướng; khuyến khích. Ví dụ : - 绿。 Chúng ta nên thúc đẩy du lịch xanh.. - 。 Chính phủ đang đề xướng việc phân loại rác.. - 。 Công ty này khuyến khích tinh thần đổi mới

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 提倡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 提倡 khi là Động từ

đề xướng; khởi xướng; khuyến khích

提出事物的优点鼓励大家使用或实行

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 提倡 tíchàng 绿色 lǜsè 出行 chūxíng

    - Chúng ta nên thúc đẩy du lịch xanh.

  • - 政府 zhèngfǔ 正在 zhèngzài 提倡 tíchàng 垃圾 lājī 分类 fēnlèi

    - Chính phủ đang đề xướng việc phân loại rác.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 提倡 tíchàng 创新 chuàngxīn 精神 jīngshén

    - Công ty này khuyến khích tinh thần đổi mới

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提倡

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò yóu 联合国 liánhéguó 基金会 jījīnhuì 提供 tígōng 资金 zījīn

    - Công trình này do Quỹ Liên hợp quốc tài trợ.

  • - 周二 zhōuèr yào zài 切尔西 qièěrxī 码头 mǎtóu liàn 普拉提 pǔlātí

    - Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.

  • - a 刚才 gāngcái 提到 tídào shuí

    - Hả, bạn vừa nhắc đến ai?

  • - de 提议 tíyì tǐng zhān de ya

    - Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.

  • - 大家 dàjiā dōu lái 过目 guòmù 过目 guòmù diǎn 意见 yìjiàn

    - 大家都来过目过目,提点意见。

  • - 我们 wǒmen 提倡 tíchàng dāng 老实人 lǎoshirén 说老实话 shuōlǎoshihuà bàn 老实事 lǎoshishì

    - Chúng tôi ủng hộ việc trung thực, nói sự thật và làm việc thật.

  • - 提倡 tíchàng 厚养 hòuyǎng 薄葬 báozàng

    - đề xướng "hậu dưỡng bạc tang" (xem trọng việc lo cho người sống, giản tiện bớt chuyện ma chay)

  • - 国家 guójiā 提倡 tíchàng 节俭办 jiéjiǎnbàn 婚事 hūnshì 反对 fǎnduì 大操大办 dàcāodàbàn

    - Nhà nước đề xướng tổ chức hôn sự tiết kiệm, phản đối việc tổ chức rình rang

  • - 同学 tóngxué 之间 zhījiān 难免 nánmiǎn 磕磕碰碰 kēkēpèngpèng yào 提倡 tíchàng 互相 hùxiāng 原谅 yuánliàng

    - Việc học sinh mâu thuẫn với nhau là điều không tránh khỏi, chúng ta phải đề cao sự tha thứ lẫn nhau.

  • - 佛教 fójiào 提倡 tíchàng 慈悲心 cíbēixīn 众生 zhòngshēng

    - Phật giáo đề xướng dùng lòng từ bi để độ chúng sinh.

  • - yào 提倡 tíchàng 因陋就简 yīnlòujiùjiǎn shǎo 花钱 huāqián duō 办事 bànshì de 精神 jīngshén

    - phải đề xướng tinh thần liệu cơm gắp mắm, tiêu tiền ít mà làm được nhiều việc.

  • - 我们 wǒmen 提倡 tíchàng 平等 píngděng de 权利 quánlì

    - Chúng tôi đề cao quyền lợi bình đẳng.

  • - 臭美 chòuměi 行为 xíngwéi 值得 zhíde 提倡 tíchàng

    - Hành vi tự luyến không đáng ca ngợi.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 提倡 tíchàng 绿色 lǜsè 出行 chūxíng

    - Chúng ta nên thúc đẩy du lịch xanh.

  • - 政府 zhèngfǔ 正在 zhèngzài 提倡 tíchàng 垃圾 lājī 分类 fēnlèi

    - Chính phủ đang đề xướng việc phân loại rác.

  • - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 提倡 tíchàng 创新 chuàngxīn 精神 jīngshén

    - Công ty này khuyến khích tinh thần đổi mới

  • - 他们 tāmen 提倡 tíchàng 女权主义 nǚquánzhǔyì 文化 wénhuà 多样 duōyàng

    - Họ đề cao nữ quyền và chủ nghĩa đa văn hóa.

  • - 提倡 tíchàng 艰苦朴素 jiānkǔpǔsù 不能 bùnéng zhǐ 局限 júxiàn zài 生活 shēnghuó 问题 wèntí shàng

    - đưa ra sự gian khổ không chỉ giới hạn ở vấn đề sinh hoạt.

  • - 提倡 tíchàng 少生 shǎoshēng 优生 yōushēng 控制 kòngzhì 人口数量 rénkǒushùliàng 提高 tígāo 人口素质 rénkǒusùzhì

    - đề xướng sinh ít, nhưng nuôi dạy tốt, hạn chế số lượng, nâng cao chất lượng.

  • - 管理工具 guǎnlǐgōngjù wèi nín 提供 tígōng le 设计 shèjì 建立 jiànlì 一个 yígè 外观 wàiguān 精美 jīngměi 并且 bìngqiě 易于 yìyú 导航 dǎoháng de Web

    - Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 提倡

Hình ảnh minh họa cho từ 提倡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 提倡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Chāng , Chàng
    • Âm hán việt: Xương , Xướng
    • Nét bút:ノ丨丨フ一一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OAA (人日日)
    • Bảng mã:U+5021
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin: Dī , Dǐ , Shí , Tí
    • Âm hán việt: Thì , Đề , Để
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QAMO (手日一人)
    • Bảng mã:U+63D0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao