Đọc nhanh: 唆使 (toa sứ). Ý nghĩa là: xui khiến; khêu giục; xúc xiểm.
Ý nghĩa của 唆使 khi là Động từ
✪ xui khiến; khêu giục; xúc xiểm
指使或挑动别人去做坏事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 唆使
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 妈妈 使 我 去 买 东西
- Mẹ sai tôi đi mua đồ.
- 这匹马 不 听 生人 使唤
- con ngựa này không nghe lời người lạ.
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 我 使 尽 了 浑身解数 也 劝 不动 他们
- Tôi đã cố gắng hết sức nhưng không thể thuyết phục được họ.
- 他 的 崇高 行动 使 他 得到 极大 的 荣誉 和光荣
- Hành động cao cả của anh ấy đã mang đến cho anh ấy danh dự và vinh quang lớn lao.
- 饥饿 使 他 产生 了 幻觉
- Cơn đói khiến anh ta bị ảo giác.
- 饥饿感 使 我 无法 专心 工作
- Cảm giác đói bụng làm tôi không thể tập trung làm việc.
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 柠檬 使 牙齿 发酸
- Ăn chanh làm răng bị ê.
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 小天使
- thiên thần nhỏ
- 爱 使唤 人
- thích sai bảo người khác
- 使人 低回 不忍 离去
- làm cho lưu luyến không thể ra đi.
- 孩子 如同 天使 般 可爱
- Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.
- 马克 在 芬兰 也 曾 使用
- Mác cũng từng được sử dụng ở Phần Lan.
- 我 的 手 使 不 上 劲儿
- Tay của tôi không ra sức được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 唆使
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 唆使 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm使›
唆›
Cho Thấy, Báo Hiệu
Hưởng Ứng, Vận Động
xúi giục; xúi bẩy; xúi bảo (người khác làm việc xấu)
xúi giục; xúi bẩy
Kích Động, Xúi Giục, Xúi Bẩy (Làm Điều Xấu)
xách động; xúi giục; xúi bẩy; giật dây; gây
Buộc, Ép Buộc, Buộc Phải
xúi giục (làm chuyện xấu)
Xúi Giục / Xúi Giục / Đánh Trứng
sai khiến; xúi giục; giật dây; điều khiển
Phát Động
mê hoặc; xúi bẩy; xúi giục (làm chuyện xấu); phiến hoặc
Sắp Đặt, Đặt Kế Hoạch, Chuẩn Bị
Chọc Phá
Khuyến Khích
Cổ Vũ
mê hoặcsao hoả; hoả tinh (cách gọi theo thiên văn học cổ của Trung Quốc)