Đọc nhanh: 荆棘 (kinh cức). Ý nghĩa là: bụi gai; bụi cây có gai; găng; chông gai, truông. Ví dụ : - 奋斗是桨,划开了生命中的荆棘,告别了昨日的迷茫 Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua. - 我坠入蛮荒荆棘的陷阱,曾一度坚信这就是爱情 Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu
Ý nghĩa của 荆棘 khi là Danh từ
✪ bụi gai; bụi cây có gai; găng; chông gai
泛指山野丛生的带刺小灌木
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
- 我 坠入 蛮荒 荆棘 的 陷阱 , 曾一度 坚信 这 就是 爱情
- Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu
✪ truông
草野丛生的荒地
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荆棘
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 一墩 荆条
- một bó cành gai
- 培修 荆江 大堤
- củng cố lại con đê Kinh Giang.
- 她 丁上 棘手 之 事
- Cô ấy gặp phải việc khó giải quyết.
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
- 这件 事情 办 起来 有点 棘手
- Đây là một chút khó khăn để làm.
- 小 路上 荆棘丛生
- Con đường nhỏ đầy gai góc.
- 这片 森林 荆棘丛生
- Khu rừng này đầy gai góc.
- 负荆请罪
- đến tạ tội; tự nhận lỗi
- 负荆请罪
- đến tạ tội.
- 她 勇敢 趟 过 荆棘
- Cô ấy dũng cảm đi qua bụi gai.
- 廉颇 负荆请罪 , 至今 传为美谈
- câu chuyện "Liêm Pha tự trói xin chịu tội" đến nay vẫn được mọi người ca ngợi.
- 这种 崩 很 棘手
- Loại bệnh băng huyết này rất khó giải quyết.
- 这 一宗 事 有些 棘手
- Việc này hơi khó giải quyết.
- 棘手 的 问题
- vấn đề gai góc; vấn đề nan giải; vấn đề hóc búa.
- 我 坠入 蛮荒 荆棘 的 陷阱 , 曾一度 坚信 这 就是 爱情
- Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu
- 经济 依然 面临 一些 棘手 的 问题
- Nền kinh tế vẫn phải đối mặt với một số vấn đề gai góc.
Xem thêm 12 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荆棘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荆棘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棘›
荆›