Đọc nhanh: 指引 (chỉ dẫn). Ý nghĩa là: chỉ dẫn; dẫn dắt; điều khiển; hướng dẫn. Ví dụ : - 指引航向。 dẫn dắt tàu thuyền.. - 猎人指引他通过了林区。 Người thợ săn chỉ dẫn anh ấy qua khỏi khu rừng.. - 在向导的指引下,他找到了这座古庙。 Dưới sự hướng dẫn của người hướng dẫn, anh đã tìm thấy ngôi chùa cổ này.
Ý nghĩa của 指引 khi là Động từ
✪ chỉ dẫn; dẫn dắt; điều khiển; hướng dẫn
指点引导
- 指引 航向
- dẫn dắt tàu thuyền.
- 猎人 指引 他 通过 了 林区
- Người thợ săn chỉ dẫn anh ấy qua khỏi khu rừng.
- 在 向导 的 指引 下 , 他 找到 了 这座 古庙
- Dưới sự hướng dẫn của người hướng dẫn, anh đã tìm thấy ngôi chùa cổ này.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 指引
✪ 在 ... ... 指引下
Dưới sự dẫn dắt của ...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指引
- 拇指 斗 很 特别
- Vân tay trên ngón cái rất đặc biệt.
- 可汗 指挥 着 大军
- Khắc Hãn chỉ huy đội quân.
- 征引 宏富
- dẫn chứng phong phú.
- 海归 是 指 从 海外 留学 归来 的 人才
- "“海归”" là chỉ những nhân tài du học ở nước ngoài về.
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 南疆 指 的 是 新疆 以南 的 地区
- Nam Cương chỉ vùng phía nam của Tân Cương.
- 望台 兄多加 指点
- Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.
- 他 的 逝世 , 引起 了 全市 乃至 全国 人民 的 哀悼
- Sự ra đi của ông ấy khiến cho nhân dân trong thành phố, thậm chí nhân dân cả nước đều thương tiếc.
- 引咎辞职
- tự nhận lỗi và xin từ chức
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 指引 航向
- dẫn dắt tàu thuyền.
- 他 用 禅杖 指引 徒弟
- Ông ấy dùng thiền trượng để chỉ dạy đệ tử.
- 防暴 护甲 使用 指引
- Hướng dẫn sử dụng áo giáp chống bạo động
- 猎人 指引 他 通过 了 林区
- Người thợ săn chỉ dẫn anh ấy qua khỏi khu rừng.
- 他 引刀 直指 敌人
- Anh ta rút dao chỉ thẳng vào kẻ địch.
- 在 向导 的 指引 下 , 他 找到 了 这座 古庙
- Dưới sự hướng dẫn của người hướng dẫn, anh đã tìm thấy ngôi chùa cổ này.
- 它 不是 导盲犬 而是 指引 平安 的 天使
- Nó không phải là một con chó dẫn đường, mà là một thiên sứ dẫn tới hòa bình
- 她 是 个 指引 女性 们 穿越 她们 生活 最 黑暗 时光 的 希望 的 灯塔
- Cô ấy giống như là ngọn hải đăng hy vọng chỉ dẫn phụ nữ vượt qua những thời điểm đen tối nhất trong cuộc đời họ.
- 最亮 的 星 指引方向
- Ngôi sao sáng nhất chỉ dẫn hướng đi.
- 大拍卖 吸引 了 很多 人
- Bán đại hạ giá đã thu hút nhiều người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 指引
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指引 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm引›
指›
Cho Thấy, Báo Hiệu
Lãnh Đạo
Nhắc Nhở
Chỉ Điểm, Chỉ Vẽ, Chỉ Bảo
phê chỉ thị; duyệt; phê duyệtlời phê (trong công văn)
Chỉ Đạo
Chỉ Huy
Hướng Dẫn
hướng dẫn; dạy dỗ khuyên bảo; gợi mở; dẫn bảo; dẫn dụcảm ứng (vật lý học)dẫn đến; tạo ra
Phụ Đạo
Hướng Dẫn
Giáo Dục, Chỉ Bảo, Dạy Dỗ
sai khiến; xúi giục; giật dây; điều khiển
Chỉ Nam, Hướng Dẫn, Hướng Đạo
dẫn đường
chỉ đườngvạch đường