Đọc nhanh: 障碍 (chướng ngại). Ý nghĩa là: trở ngại; vật cản; chướng ngại vật, rào cản; cản trở. Ví dụ : - 清除高速公路上的障碍。 Bỏ đi các chướng ngại trên đường cao tốc.. - 心理障碍需要克服。 Có những rào cản tâm lý cần phải vượt qua.. - 这座山是我们的障碍。 Ngọn núi này là trở ngại của chúng tôi.
Ý nghĩa của 障碍 khi là Danh từ
✪ trở ngại; vật cản; chướng ngại vật, rào cản; cản trở
阻挡前进的东西
- 清除 高速公路 上 的 障碍
- Bỏ đi các chướng ngại trên đường cao tốc.
- 心理障碍 需要 克服
- Có những rào cản tâm lý cần phải vượt qua.
- 这座 山 是 我们 的 障碍
- Ngọn núi này là trở ngại của chúng tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 障碍
✪ …的障碍
"障碍" vai trò trung tâm ngữ
- 语言 的 障碍 影响 了 交流
- Rào cản ngôn ngữ ảnh hưởng đến giao tiếp.
- 经济 障碍 导致 了 很多 困难
- Trở ngại kinh tế đã dẫn đến nhiều khó khăn.
- 身体 障碍 阻止 他 实现 梦想
- Trở ngại về thể chất ngăn cản anh ấy thực hiện ước mơ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 克服、消除、突破 + ... + 障碍
khắc phục/ phá giải/ đột phá + trở ngại gì
- 他 克服 了 重重障碍
- Anh ấy đã vượt qua rất nhiều trở ngại.
- 我们 要 突破 所有 障碍
- Chúng tôi muốn vượt qua mọi rào cản.
✪ 成为+ ...+ 的障碍
trở thành trở ngại của cái gì
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 犹豫不决 成为 决策 的 障碍
- Sự do dự trở thành rào cản cho việc ra quyết sách.
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 障碍 với từ khác
✪ 阻碍 vs 障碍
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 障碍
- 这 让 他 产生 了 强迫性 的 恋爱 障碍
- Nó khiến anh ta mắc chứng rối loạn tình yêu ám ảnh.
- 他 克服 了 重重障碍
- Anh ấy đã vượt qua rất nhiều trở ngại.
- 障碍
- trở ngại; chướng ngại; cản trở
- 跨越 障碍
- vượt qua chướng ngại.
- 翻越 障碍物
- vượt qua chướng ngại vật
- 扫除 障碍
- gạt bỏ trở ngại.
- 廓清 障碍
- dẹp bỏ chướng ngại.
- 腾越 障碍物
- nhảy qua chướng ngại vật
- 尽快 肃清 障碍
- Nhanh chóng quét sạch chướng ngại vật.
- 心理障碍 需要 克服
- Có những rào cản tâm lý cần phải vượt qua.
- 我们 遇到 诸多 障碍
- Chúng tôi đã gặp nhiều trở ngại.
- 辟除 路上 的 障碍
- Loại bỏ chướng ngại trên đường.
- 不可逾越 的 障碍
- trở ngại không thể vượt qua
- 她 慢慢 挪走 障碍物
- Cô ấy từ từ dịch chuyển vật cản trở.
- 性别 不 应 成为 障碍
- Giới tính không nên trở thành chướng ngại.
- 不要 让 困难 成为 障碍
- Đừng để khó khăn cản đường bạn.
- 警察 把 障碍物 撤掉 了
- Cảnh sát đã dỡ bỏ các rào cản.
- 他们 克服 了 语言障碍
- Họ đã vượt qua rào cản ngôn ngữ.
- 清除 了 所有 的 障碍物
- Đã loại bỏ tất cả chướng ngại vật.
- 他 穿越 障碍 冲向 终点
- Anh ấy vượt qua chướng ngại vật và chạy về đích.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 障碍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 障碍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm碍›
障›
Thất Bại, Trở Ngại
Công Kích, Đả Kích (Hành Vi, Lời Nói Của Một Người Nào Đó)
(1) Đập Vào, Vỗ Vào
Tắc, Ùn Tắc, Ngắc
trắc trở; khó khăn; vấp váp; bước ngoặt; thăng trầméo le
Cản Trở, Ngăn Chặn
Ngăn Trở, Ngăn Cản, Hãn Cách
Tập Kích
Đả Kích
Đọng Lại
ngúc ngắc
phức tạp khó khăn; khó khăn phức tạp
Thất Bại
Khúc Khuỷu, Quanh Co
Làm Phiền
Khốn khổ bần cùng. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Ngộ trước xá hạ khốn cùng đích thân thích bằng hữu; Lâu lão bá tiện cực lực tương trợ 遇著舍下困窮的親戚朋友; 婁老伯便極力相助 (Đệ tam thập nhất hồi) Gặp bạn bè thân thích trong cảnh khốn cùng; Lâu lão bá đều hết sức giúp đỡ.
Bụi Gai, Bụi Cây Có Gai, Găng
ngắc
Ngạt Thở, Nghẹt Thở, Ngột
Cản Trở
Công Kích
Gây Trở Ngại, Ảnh Hưởng
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
1.Sự Cố
gian khổ; nghèo khổ; cực khổ; gian nan khổ cực; gian nan khốn khổ
Ngăn Cản
Bần Cùng, Nghèo Túng, Nghèo Khổ
phương hại; có hại; gây hại; gây tác hại; thiệt hại; làm hư; làm hỏng
Nghèo Khó, Nghèo Khổ, Túng Quẫn
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
trắc trở; trở ngại
đánh; thảo phạt; hỏi tội
Nghèo, Nghèo Đói (Kinh Tế)
Sức Cản, Lực Cản
Tật Xấu, Lỗi
Câu Hỏi
thành luỹ; ranh giới; công sự; trận tuyếnhàng rào; rào cản; bức tường
Trả Thù
hàng rào; vòng rào