不会 bù huì

Từ hán việt: 【bất hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất hội). Ý nghĩa là: sẽ không, không biết, không phải; không đâu. Ví dụ : - 。 Anh ấy làm gì không biết.. - 。 Anh ấy hôm nay sẽ không tới.. - 。 Việc này sẽ không xảy ra nữa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 不会 khi là Động từ

sẽ không

不可能

Ví dụ:
  • - 不会 búhuì 知道 zhīdào

    - Anh ấy làm gì không biết.

  • - 今天 jīntiān 不会 búhuì lái

    - Anh ấy hôm nay sẽ không tới.

  • - 这件 zhèjiàn shì 不会 búhuì zài 发生 fāshēng le

    - Việc này sẽ không xảy ra nữa.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

không biết

不知道

Ví dụ:
  • - 不会 búhuì 自行车 zìxíngchē

    - Tôi không biết đi xe đạp.

  • - 不会 búhuì 抽烟 chōuyān

    - Tôi không biết hút thuốc.

  • - 不会 búhuì 游泳 yóuyǒng

    - Tôi không biết bơi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

không phải; không đâu

不相信

Ví dụ:
  • - 不会 búhuì ba

    - Không phải chứ.

  • - 不会 búhuì a

    - Không đâu mà.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不会

不会 + Động từ + Tân ngữ

không biết làm gì

Ví dụ:
  • - 不会 búhuì 做饭 zuòfàn

    - Tôi không biết nấu cơm.

  • - 不会 búhuì 开车 kāichē

    - Anh ấy không biết lái xe.

A + 不会 + Động từ (来、发生、出现)

A sẽ không làm gì

Ví dụ:
  • - 肯定 kěndìng 不会 búhuì lái de

    - Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.

  • - 这件 zhèjiàn shì 不会 búhuì 发生 fāshēng

    - Việc này sẽ không xảy ra đâu.

So sánh, Phân biệt 不会 với từ khác

不至于 vs 不会

Giải thích:

"" và "" đều có nghĩa là đánh giá hoặc phỏng đoán, suy đoán, nhưng "" dùng trong tình huống không tốt, "" không có giới hạn này.
Ngoài ra "" còn có ý nghĩa không thể và hỏi ngược lại, "" không có cách sử dụng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不会

  • - 所以 suǒyǐ 不会 búhuì yǒu 小弟弟 xiǎodìdi

    - Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.

  • - 强尼 qiángní · 阿特金 ātèjīn 斯是 sīshì 不会 búhuì 贴标签 tiēbiāoqiān de

    - Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.

  • - 迈克尔 màikèěr 不会 búhuì 离开 líkāi 耐克 nàikè de

    - Michael sẽ không rời Nike.

  • - 肯定 kěndìng 不会 búhuì lái de

    - Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.

  • - 不会 búhuì a

    - Không đâu mà.

  • - 忧愁 yōuchóu 不会 búhuì 解决问题 jiějuéwèntí

    - Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.

  • - 不想 bùxiǎng 辞退 cítuì 任何 rènhé 机会 jīhuì

    - Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.

  • - 战争 zhànzhēng 创伤 chuāngshāng 不会 búhuì 消失 xiāoshī

    - Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.

  • - 应该 yīnggāi 不会 búhuì yǒu 永久性 yǒngjiǔxìng 损伤 sǔnshāng

    - Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.

  • - 不会 búhuì 可怜 kělián de

    - Tôi sẽ không thương hại anh ta.

  • - 不听话 bùtīnghuà de 孩子 háizi huì 挨打 áidǎ

    - Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.

  • - 这道题 zhèdàotí hěn nán 乃至 nǎizhì 学霸 xuébà dōu 不会 búhuì

    - Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.

  • - 困得 kùndé 恨不得 hènbùdé 趴下 pāxià 一会儿 yīhuìer 可是 kěshì 不得不 bùdébù 坚持到底 jiānchídàodǐ

    - Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.

  • - 即使 jíshǐ 小明 xiǎomíng chī de zài duō 不会 búhuì 长胖 zhǎngpàng

    - Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.

  • - 马上 mǎshàng jiù huì 看到 kàndào yǎn 独角戏 dújiǎoxì 不如 bùrú 搭班子 dābānzi hǎo

    - Đơn phương độc mã

  • - 忍心 rěnxīn 不再 bùzài gěi 机会 jīhuì

    - Cô ấy nhẫn tâm không cho anh ấy thêm cơ hội.

  • - 不会 búhuì 手把手 shǒubàshǒu de jiào 甚至 shènzhì 不会 búhuì 亲手 qīnshǒu zuò

    - Tôi sẽ không trực tiếp dạy bạn , thậm chí tôi sẽ không tự mình làm điều đó

  • - 喜欢 xǐhuan 一定 yídìng huì shì ài

    - Thích chưa chắc đã là yêu.

  • - 不会 búhuì 接受 jiēshòu de 回答 huídá

    - Tôi sẽ không chấp nhận câu trả lời của bạn.

  • - 理会 lǐhuì 批评 pīpíng

    - Anh ấy phớt lờ lời phê bình.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不会

Hình ảnh minh họa cho từ 不会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao