Đọc nhanh: 不会 (bất hội). Ý nghĩa là: sẽ không, không biết, không phải; không đâu. Ví dụ : - 他不会不知道。 Anh ấy làm gì không biết.. - 他今天不会来。 Anh ấy hôm nay sẽ không tới.. - 这件事不会再发生了。 Việc này sẽ không xảy ra nữa.
Ý nghĩa của 不会 khi là Động từ
✪ sẽ không
不可能
- 他 不会 不 知道
- Anh ấy làm gì không biết.
- 他 今天 不会 来
- Anh ấy hôm nay sẽ không tới.
- 这件 事 不会 再 发生 了
- Việc này sẽ không xảy ra nữa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ không biết
不知道
- 我 不会 骑 自行车
- Tôi không biết đi xe đạp.
- 我 不会 抽烟
- Tôi không biết hút thuốc.
- 我 不会 游泳
- Tôi không biết bơi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ không phải; không đâu
不相信
- 不会 吧 !
- Không phải chứ.
- 不会 啊
- Không đâu mà.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 不会
✪ 不会 + Động từ + Tân ngữ
không biết làm gì
- 我 不会 做饭
- Tôi không biết nấu cơm.
- 他 不会 开车
- Anh ấy không biết lái xe.
✪ A + 不会 + Động từ (来、发生、出现)
A sẽ không làm gì
- 他 肯定 不会 来 的
- Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.
- 这件 事 不会 发生
- Việc này sẽ không xảy ra đâu.
So sánh, Phân biệt 不会 với từ khác
✪ 不至于 vs 不会
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不会
- 所以 也 不会 有 小弟弟
- Vì vậy, anh ấy sẽ không có dương vật.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 迈克尔 不会 离开 耐克 的
- Michael sẽ không rời Nike.
- 他 肯定 不会 来 的
- Anh ấy chắc chắn sẽ không đến.
- 不会 啊
- Không đâu mà.
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 应该 不会 有 永久性 损伤
- Chúng ta đang nói về thiệt hại vĩnh viễn ở đây.
- 我 不会 可怜 他 的
- Tôi sẽ không thương hại anh ta.
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 这道题 很 难 , 乃至 学霸 都 不会
- Câu này rất khó, thậm chí học bá cũng không biết làm.
- 困得 恨不得 趴下 眯 一会儿 可是 不得不 坚持到底
- Tôi buồn ngủ đến mức muốn nằm xuống chợp mắt một lúc nhưng phải cố nhịn đến cùng.
- 即使 小明 吃 的 再 多 也 不会 长胖
- Dù Tiểu Minh có ăn nhiều hơn, thì anh ta cũng sẽ không tăng cân.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 她 忍心 不再 给 他 机会
- Cô ấy nhẫn tâm không cho anh ấy thêm cơ hội.
- 我 不会 手把手 的 教 你 我 甚至 不会 亲手 去 做
- Tôi sẽ không trực tiếp dạy bạn , thậm chí tôi sẽ không tự mình làm điều đó
- 喜欢 不 一定 会 是 爱
- Thích chưa chắc đã là yêu.
- 我 不会 接受 你 的 回答
- Tôi sẽ không chấp nhận câu trả lời của bạn.
- 他 不 理会 批评
- Anh ấy phớt lờ lời phê bình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不会
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
会›