• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:ất 乙 (+6 nét)
  • Pinyin: Luàn
  • Âm hán việt: Loạn
  • Nét bút:ノ一丨丨フ一フ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰舌乚
  • Thương hiệt:HRU (竹口山)
  • Bảng mã:U+4E71
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 乱

  • Cách viết khác

    乿 𠃶 𠃹 𠦸 𠧎 𠧏 𠭟 𠮗 𢿢 𢿮 𢿳 𣀑 𤔒 𤔔 𤔦 𤔬 𤕅

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 乱 theo âm hán việt

乱 là gì? (Loạn). Bộ ất (+6 nét). Tổng 7 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 1. lẫn lộn, 2. rối, 3. phá hoại. Từ ghép với : Ở đây ồn ào quá, Tiếng người tiếng ngựa rối inh cả lên, Biến loạn, Quấy rối, Gây rối loạn Chi tiết hơn...

Loạn

Từ điển phổ thông

  • 1. lẫn lộn
  • 2. rối
  • 3. phá hoại

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mất trật tự, lộn xộn, rối, rối rít, ồn ào, xôn xao

- Ở đây ồn ào quá

- Tiếng người tiếng ngựa rối inh cả lên

- 稿 Bài văn chữa lộn xộn quá, phải chép lại mới được

* ② Chiến tranh, loạn, loạn lạc

- Biến loạn

* ③ Gây rắc rối, làm lộn xộn

- Quấy rối

- Gây rối loạn

- Đánh tráo

* ④ Rối bời, bối rối, rối trí

- Tâm tư rối bời

* ⑤ Bậy, bừa, ẩu, càn, lung tung

- Ăn bậy

- Chạy bừa

- Chủ trương lung tung

- Nói bậy làm càn

* ⑥ Loạn (dâm)

- Loạn dâm.

Từ ghép với 乱