Đọc nhanh: 妨害 (phương hại). Ý nghĩa là: phương hại; có hại; gây hại; gây tác hại; thiệt hại; làm hư; làm hỏng. Ví dụ : - 吸烟妨害健康 hút thuốc có hại cho sức khoẻ.. - 雨水过多,会妨害大豆生长。 mưa nhiều quá, sẽ ảnh hưởng đến sinh trưởng của đậu nành.
Ý nghĩa của 妨害 khi là Động từ
✪ phương hại; có hại; gây hại; gây tác hại; thiệt hại; làm hư; làm hỏng
有害于; 使受破坏; 损害
- 吸烟 妨害 健康
- hút thuốc có hại cho sức khoẻ.
- 雨水 过多 , 会 妨害 大豆 生长
- mưa nhiều quá, sẽ ảnh hưởng đến sinh trưởng của đậu nành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妨害
- 相比 于 斧头 我 更 害怕 这块 破布
- Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 根绝 虫害
- diệt tận gốc côn trùng có hại.
- 它们 及 污水 对 海洋 的 伤害 程度 是 不相 伯仲
- Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."
- 我 告诉 妹妹 不要 害怕
- Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 不要 伤害 他人 的 心灵
- Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.
- 爱护 花草树木 , 不 攀折 , 不 伤害
- Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.
- 他 保护 喉咙 不 受伤害
- Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.
- 伤害 自尊心
- Tổn thương lòng tự trọng.
- 伤口 痛得 厉害
- Vết thương đau dữ dội.
- 我 被 他 伤害 过
- Tôi từng bị anh ấy làm tổn thương.
- 她 牙痛 得 厉害
- Răng cô ấy đau dữ dội.
- 我 牙痛 得 厲害
- Tôi bị đau răng dữ dội.
- 吸烟 妨害 健康
- hút thuốc có hại cho sức khoẻ.
- 吸烟 会 妨害 健康
- Hút thuốc sẽ làm hại sức khỏe.
- 雨水 过多 , 会 妨害 大豆 生长
- mưa nhiều quá, sẽ ảnh hưởng đến sinh trưởng của đậu nành.
- 你 昨晚 没 回来 , 电话 也 打 不通 , 害得 我 担心 了 一个 晚上
- Tối qua bạn không về, điện thoại cũng không liên lạc được, khiến tôi lo lắng cả đêm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妨害
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妨害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妨›
害›
Làm Hại, Gây Tổn Hại, Gây Thiệt Hại (Sự Nghiệp
Gây Trở Ngại, Ảnh Hưởng
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
trắc trở; khó khăn; vấp váp; bước ngoặt; thăng trầméo le
Bụi Gai, Bụi Cây Có Gai, Găng
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
Ngăn Cản
Cản Trở, Ngăn Chặn
Ngăn Trở, Ngăn Cản, Hãn Cách
Phá Hoại
Cản Trở
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
Làm Hại
trắc trở; trở ngại
quấy nhiễu; quấy rối; làm náo động; ngăn chặn
ngúc ngắc
Nguy Hại