妨害 fánghài

Từ hán việt: 【phương hại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "妨害" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phương hại). Ý nghĩa là: phương hại; có hại; gây hại; gây tác hại; thiệt hại; làm hư; làm hỏng. Ví dụ : - hút thuốc có hại cho sức khoẻ.. - 。 mưa nhiều quá, sẽ ảnh hưởng đến sinh trưởng của đậu nành.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 妨害 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 妨害 khi là Động từ

phương hại; có hại; gây hại; gây tác hại; thiệt hại; làm hư; làm hỏng

有害于; 使受破坏; 损害

Ví dụ:
  • - 吸烟 xīyān 妨害 fánghài 健康 jiànkāng

    - hút thuốc có hại cho sức khoẻ.

  • - 雨水 yǔshuǐ 过多 guòduō huì 妨害 fánghài 大豆 dàdòu 生长 shēngzhǎng

    - mưa nhiều quá, sẽ ảnh hưởng đến sinh trưởng của đậu nành.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妨害

  • - 相比 xiāngbǐ 斧头 fǔtóu gèng 害怕 hàipà 这块 zhèkuài 破布 pòbù

    - Tôi sợ cái rìu hơn cái giẻ rách bẩn thỉu đó.

  • - 紫外线 zǐwàixiàn 照射 zhàoshè duì 皮肤 pífū 有害 yǒuhài

    - Tia cực tím chiếu gây hại da.

  • - 第二位 dìèrwèi 澳大利亚 àodàlìyà 被害者 bèihàizhě

    - Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi

  • - 根绝 gēnjué 虫害 chónghài

    - diệt tận gốc côn trùng có hại.

  • - 它们 tāmen 污水 wūshuǐ duì 海洋 hǎiyáng de 伤害 shānghài 程度 chéngdù shì 不相 bùxiāng 伯仲 bózhòng

    - Thiệt hại đối với đại dương từ chúng và nước thải là "ngang bằng."

  • - 告诉 gàosù 妹妹 mèimei 不要 búyào 害怕 hàipà

    - Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.

  • - 做人 zuòrén 不要 búyào 太过 tàiguò 短视 duǎnshì 近利 jìnlì ér 伤害 shānghài 别人 biérén

    - Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.

  • - 我们 wǒmen 不能 bùnéng 伤害 shānghài 无辜 wúgū

    - Chúng ta không thể làm hại người vô tội.

  • - 不要 búyào 伤害 shānghài 他人 tārén de 心灵 xīnlíng

    - Đừng gây tổn thương tâm hồn của người khác.

  • - 爱护 àihù 花草树木 huācǎoshùmù 攀折 pānzhé 伤害 shānghài

    - Bảo vệ hoa cỏ và cây cối, không giẫm đạp, không làm tổn thương.

  • - 保护 bǎohù 喉咙 hóulóng 受伤害 shòushānghài

    - Anh ấy bảo vệ cổ họng khỏi tổn thương.

  • - 伤害 shānghài 自尊心 zìzūnxīn

    - Tổn thương lòng tự trọng.

  • - 伤口 shāngkǒu 痛得 tòngdé 厉害 lìhai

    - Vết thương đau dữ dội.

  • - bèi 伤害 shānghài guò

    - Tôi từng bị anh ấy làm tổn thương.

  • - 牙痛 yátòng 厉害 lìhai

    - Răng cô ấy đau dữ dội.

  • - 牙痛 yátòng 厲害 lìhài

    - Tôi bị đau răng dữ dội.

  • - 吸烟 xīyān 妨害 fánghài 健康 jiànkāng

    - hút thuốc có hại cho sức khoẻ.

  • - 吸烟 xīyān huì 妨害 fánghài 健康 jiànkāng

    - Hút thuốc sẽ làm hại sức khỏe.

  • - 雨水 yǔshuǐ 过多 guòduō huì 妨害 fánghài 大豆 dàdòu 生长 shēngzhǎng

    - mưa nhiều quá, sẽ ảnh hưởng đến sinh trưởng của đậu nành.

  • - 昨晚 zuówǎn méi 回来 huílai 电话 diànhuà 不通 bùtōng 害得 hàide 担心 dānxīn le 一个 yígè 晚上 wǎnshang

    - Tối qua bạn không về, điện thoại cũng không liên lạc được, khiến tôi lo lắng cả đêm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 妨害

Hình ảnh minh họa cho từ 妨害

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妨害 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fáng
    • Âm hán việt: Phương , Phướng
    • Nét bút:フノ一丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VYHS (女卜竹尸)
    • Bảng mã:U+59A8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Hài , Hé
    • Âm hán việt: Hại , Hạt
    • Nét bút:丶丶フ一一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JQMR (十手一口)
    • Bảng mã:U+5BB3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa