打断 dǎ duàn

Từ hán việt: 【đả đoạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打断" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả đoạn). Ý nghĩa là: cắt ngang; ngắt lời; cắt lời; làm gián đoạn, gãy xương, bẻ gãy; làm gãy. Ví dụ : - 。 Đừng ngắt lời khi tôi nói.. - 。 Anh ấy luôn luôn ngắt lời người khác.. - 。 Làm ơn đừng cắt ngang lời tôi.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打断 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 打断 khi là Động từ

cắt ngang; ngắt lời; cắt lời; làm gián đoạn

使某一活动 (语音; 思绪行动) 中断

Ví dụ:
  • - bié 打断 dǎduàn 说话 shuōhuà

    - Đừng ngắt lời khi tôi nói.

  • - 总是 zǒngshì 打断 dǎduàn 别人 biérén

    - Anh ấy luôn luôn ngắt lời người khác.

  • - qǐng 不要 búyào 打断 dǎduàn

    - Làm ơn đừng cắt ngang lời tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

gãy xương

(身体上某一部分的) 骨折断

Ví dụ:
  • - 朋友 péngyou 打断 dǎduàn le 手指 shǒuzhǐ

    - Bạn tôi bị gãy ngón tay.

  • - 事故 shìgù zhōng 打断 dǎduàn le 几根 jǐgēn 肋骨 lèigǔ

    - Trong tai nạn anh ấy gãy vài xương sườn.

  • - 小孩 xiǎohái 摔倒 shuāidǎo 打断 dǎduàn le 胳膊 gēbó

    - Đứa trẻ ngã làm gãy cả cánh tay.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bẻ gãy; làm gãy

用力打使折断

Ví dụ:
  • - yòng 棍子 gùnzi 打断 dǎduàn le 树枝 shùzhī

    - Anh ấy dùng gậy đánh gãy cành cây.

  • - 男孩 nánhái 打断 dǎduàn le 姐姐 jiějie de 铅笔 qiānbǐ

    - Cậu bé bẻ gãy bút chì của chị.

  • - 一拳 yīquán 打断 dǎduàn le de 鼻子 bízi

    - Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打断

打断 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - 打断 dǎduàn le de 讲话 jiǎnghuà

    - Cô ấy cắt ngang lời nói của anh ấy.

  • - 噪音 zàoyīn 打断 dǎduàn le 学习 xuéxí

    - Tiếng ồn làm gián đoạn việc học của tôi.

A + 被 + B + 打断 + 了

câu chữ "被"

Ví dụ:
  • - 树枝 shùzhī bèi 打断 dǎduàn le

    - Cành cây bị anh ấy bẻ gãy.

  • - 门把手 ménbàshǒu bèi 他们 tāmen 打断 dǎduàn le

    - Tay nắm cửa bị họ đánh gãy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打断

  • - 要是 yàoshì 打喷嚏 dǎpēntì 用力 yònglì 过猛 guòměng 可能 kěnéng huì 折断 zhéduàn 肋骨 lèigǔ de

    - Nếu bạn hắt hơi quá mạnh, bạn có thể sẽ bị gãy xương sườn.

  • - 波澜 bōlán zài 海岸 hǎiàn shàng 不断 bùduàn 拍打 pāidǎ

    - Sóng lớn không ngừng đập vào bờ biển.

  • - 一拳 yīquán 打断 dǎduàn le de 鼻子 bízi

    - Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.

  • - 门把手 ménbàshǒu bèi 他们 tāmen 打断 dǎduàn le

    - Tay nắm cửa bị họ đánh gãy.

  • - 你别 nǐbié 打断 dǎduàn 话茬 huàchá

    - Bạn đừng cắt ngang lời nói.

  • - 打断 dǎduàn 话头 huàtóu

    - cắt ngang câu chuyện

  • - 打断 dǎduàn le 封建 fēngjiàn de 锁链 suǒliàn

    - chặt đứt xiềng xích phong kiến.

  • - 暴躁 bàozào 打断 dǎduàn le 的话 dehuà

    - Cô ấy gắt gỏng cắt ngang lời tôi.

  • - 男孩 nánhái 打断 dǎduàn le 姐姐 jiějie de 铅笔 qiānbǐ

    - Cậu bé bẻ gãy bút chì của chị.

  • - 小孩 xiǎohái 摔倒 shuāidǎo 打断 dǎduàn le 胳膊 gēbó

    - Đứa trẻ ngã làm gãy cả cánh tay.

  • - 树给 shùgěi 炮弹 pàodàn 打断 dǎduàn le

    - cây bị đạn pháo gãy rồi.

  • - 总是 zǒngshì 打断 dǎduàn 别人 biérén

    - Anh ấy luôn luôn ngắt lời người khác.

  • - yòng 棍子 gùnzi 打断 dǎduàn le 树枝 shùzhī

    - Anh ấy dùng gậy đánh gãy cành cây.

  • - qǐng 不要 búyào 打断 dǎduàn

    - Làm ơn đừng cắt ngang lời tôi.

  • - bié 打断 dǎduàn 说话 shuōhuà

    - Đừng ngắt lời khi tôi nói.

  • - 弟弟 dìdì 小伙伴 xiǎohuǒbàn men zài 院子 yuànzi de 吵闹声 chǎonàoshēng 打断 dǎduàn le de 思路 sīlù

    - Tiếng ồn ào của anh trai và bạn bè trong sân cắt ngang dòng suy nghĩ của anh.

  • - 粗鲁 cūlǔ 打断 dǎduàn le 的话 dehuà

    - Anh ấy thô lỗ ngắt lời tôi.

  • - 朋友 péngyou 打断 dǎduàn le 手指 shǒuzhǐ

    - Bạn tôi bị gãy ngón tay.

  • - 我们 wǒmen yào 打破 dǎpò 垄断 lǒngduàn 局面 júmiàn

    - Chúng ta cần phá vỡ tình trạng độc quyền.

  • - 打断 dǎduàn le de 讲话 jiǎnghuà

    - Cô ấy cắt ngang lời nói của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打断

Hình ảnh minh họa cho từ 打断

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao