Đọc nhanh: 抵制 (để chế). Ý nghĩa là: ngăn lại; ngăn chặn, tẩy chay, Tẩy chay. Ví dụ : - 抵制会议的召开 ngăn chặn triệu tập hội nghị.
✪ ngăn lại; ngăn chặn
阻止某些事物,使不能侵入或发生作用
- 抵制 会议 的 召开
- ngăn chặn triệu tập hội nghị.
✪ tẩy chay
使别的人或事物离开自己这方面
✪ Tẩy chay
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵制
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 如何 控制 与 评价 数码 打样 的 色彩 再现
- Làm sao kiểm soát và đánh giá khả năng tái tạo màu của bản vẽ kĩ thuật.
- 他勒众 抵御 敌人
- Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.
- 银制 匙 闪耀着 光芒
- hiếc thìa bằng bạc lấp lánh ánh sáng.
- 灌制 唱片
- ghi đĩa
- 抑制 癌细胞 , 有效 防癌 抗癌
- Ức chế tế bào ung thư, ngăn ngừa ung thư hiệu quả
- 它 可以 抵抗 衰老 , 抵抗 细菌 , 降血脂 , 抗癌 , 防藕齿 功效
- Nó có thể chống lão hóa, chống vi khuẩn, hạ lipid máu, chống ung thư。
- 酸奶 经过 发酵 制成
- Sữa chua được làm từ quá trình lên men.
- 酸奶 是 由 活性 培养 菌 制成 的
- Sữa chua được tạo thành từ việc nuôi cấy vi khuẩn sống.
- 艾哇泰 是 选择性 5 羟色胺 再 摄取 抑制剂
- Elvatyl là một chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc.
- 越南 是 社会主义 制度
- Việt Nam là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 抵御 风沙 侵袭
- chống lại gió cát xâm nhập
- 他 抑制 不住 内心 的 喜悦
- anh ấy không nén nổi niềm vui trong lòng.
- 社会 应该 抵制 侮辱 行为
- Xã hội nên chống lại hành vi quấy rối.
- 抵制 会议 的 召开
- ngăn chặn triệu tập hội nghị.
- 抵制 外国货 运动 波及 全国
- Làn sóng tẩy chay dịch vụ vận chuyển hàng ngoại lan rộng khắp cả nước.
- 我 很 确定 有 抵制 奴隶制 的 法律
- Tôi khá chắc rằng có luật chống chế độ nô lệ.
- 我们 正在 制定 具体 的 方案
- Chúng tôi đang xây dựng kế hoạch cụ thể.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抵制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抵制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
抵›
Kháng, Chống Cự, Chống Lại
Phản Đối
Ngăn Chặn, Chắn Đứng
thế chấp; cầm cốđể đang
Cấm
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
Ngăn Trở, Ngăn Cản, Hãn Cách
Ức Chế, Cầm Hãm
đỡ; chống đỡ; ngăn cản; ngăn trở; đỡ đòn
Đối Lập, Đối Đầu, Chống Lại
Chống Cự, Chống Lại
chống; chống lại; ngăn lại; chống cự