Đọc nhanh: 许可 (hứa khả). Ý nghĩa là: cấp phép; đồng ý, cho phép. Ví dụ : - 许可证。 Giấy phép.. - 这种新药尚未在美国获得许可。 Loại thuốc mới chưa được cấp phép tại Hoa Kỳ.. - 只要经济条件许可,我会买房。 Chỉ cần điều kiện kinh tế cho phép, thì tôi sẽ mua nhà.
Ý nghĩa của 许可 khi là Động từ
✪ cấp phép; đồng ý
准许;容许
- 许可证
- Giấy phép.
- 这种 新药 尚未 在 美国 获得 许可
- Loại thuốc mới chưa được cấp phép tại Hoa Kỳ.
✪ cho phép
某种客观条件满足,某行为可以进行
- 只要 经济 条件 许可 , 我会 买房
- Chỉ cần điều kiện kinh tế cho phép, thì tôi sẽ mua nhà.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 许可
✪ 只要 + A + 许可, mệnh đề
chỉ cần A cho phép, mệnh đề chỉ kết quả
- 只要 身体 条件 许可 , 我会 参加 那场 比赛
- Chỉ cần sức khỏe cho phép, tôi sẽ tham gia trận thi đấu đó.
So sánh, Phân biệt 许可 với từ khác
✪ 许可 vs 容许 vs 允许
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 许可
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 他 拿到 了 官方 的 许可证
- Anh ấy đã nhận giấy phép chính thức.
- 申请 居留 许可 可以 由 工作 单位 代办
- Việc xin giấy phép cư trú có thể do đơn vị công tác giải quyết.
- 许可证
- Giấy phép.
- 出港 许可证
- giấy phép rời bến
- 你 有 毁 了 我 生意 的 许可证 吗
- Bạn có giấy phép để phá hủy doanh nghiệp của tôi?
- 可怕 的 土石 流让 许多 屋舍 土崩瓦解
- Vụ sạt lở đất kinh hoàng khiến nhiều ngôi nhà tan hoang.
- 你 必须 预先 申请 许可
- Bạn phải xin phép trước.
- 也许 明天 可能 会 下雪
- Có lẽ tuyết có thể sẽ rơi vào ngày mai.
- 这 整条 街 都 需要 泊车 许可 才能 停
- Toàn bộ con phố này chỉ có giấy phép đậu xe.
- 老师 许可 我们 离开
- Giáo viên cho phép chúng tôi rời đi.
- 他 担心 申请 不 下来 许可证
- Anh lo lắng rằng mình sẽ không thể xin được giấy phép.
- 只要 身体 条件 许可 , 我会 参加 那场 比赛
- Chỉ cần sức khỏe cho phép, tôi sẽ tham gia trận thi đấu đó.
- 他 的 善心 使得 许多 穷孩子 上 大学 成为 可能
- Tấm lòng nhân ái của anh ta đã làm cho việc cho nhiều đứa trẻ nghèo đi học đại học trở thành điều có thể.
- 通行证 可以 自由 出入 的 许可 、 票证 或 权力
- Giấy phép, vé hoặc quyền cho phép tự do đi vào và đi ra.
- 取得 了 酒类 许可证
- Tôi đã có giấy phép rượu.
- 这个 公司 越来越 重视 环保 , 采取 了 许多 可 持续 发展 的 措施
- Công ty này ngày càng quan tâm đến vấn đề bảo vệ môi trường, đã thực hiện nhiều biện pháp phát triển bền vững.
- 我 可 告诉 你 , 在 那个 神圣 的 日子 里 不许 打猎 或 搞 娱乐活动 消遣
- Tôi có thể nói với bạn rằng, trong ngày thánh đó không được săn bắn hoặc tham gia các hoạt động giải trí.
- 许多 儿童 患者 在 十几岁 时 可 自愈
- Nhiều trẻ em hồi phục bệnh một cách tự nhiên ở tuổi thiếu niên.
- 我 觉得 或许 我们 可以 一起 去
- Tôi nghĩ có lẽ chúng ta có thể đi cùng nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 许可
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 许可 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
许›