阻拦 zǔlán

Từ hán việt: 【trở lạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "阻拦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trở lạn). Ý nghĩa là: ngăn cản; ngăn trở. Ví dụ : - 。 anh ấy muốn đi, không ai ngăn nổi anh ấy.

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 阻拦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 阻拦 khi là Động từ

ngăn cản; ngăn trở

阻止

Ví dụ:
  • - yào shuí 阻拦 zǔlán 不住 búzhù

    - anh ấy muốn đi, không ai ngăn nổi anh ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻拦

  • - 刚要 gāngyào 说话 shuōhuà bèi 哥哥 gēge lán 回去 huíqu le

    - nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.

  • - 交通阻塞 jiāotōngzǔsè

    - ùn tắc giao thông

  • - 络穴 luòxué 阻塞 zǔsè yào 调理 tiáolǐ

    - Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.

  • - 总是 zǒngshì 劝阻 quànzǔ 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.

  • - shòu 劝阻 quànzǔ zuò lìng 一次 yīcì de 尝试 chángshì

    - Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.

  • - 车辆 chēliàng 阻塞 zǔsè le 道路 dàolù

    - xe cộ làm ùn tắc con đường

  • - 空气阻力 kōngqìzǔlì

    - sức cản không khí

  • - 拦路抢劫 lánlùqiǎngjié

    - chặn đường cướp bóc.

  • - 你们 nǐmen yào chú 阻碍 zǔài

    - Các bạn cần loại bỏ trở ngại.

  • - 大雪 dàxuě 阻碍 zǔài le 交通 jiāotōng

    - Tuyết dày đã cản trở giao thông.

  • - 停电 tíngdiàn 阻碍 zǔài le 生产 shēngchǎn

    - Mất điện cản trở sản xuất.

  • - 事故 shìgù 常常 chángcháng 阻碍交通 zǔàijiāotōng

    - Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.

  • - 阻碍 zǔài 生产力 shēngchǎnlì de 发展 fāzhǎn

    - Ngăn cản sự phát triển sức sản xuất

  • - 前进 qiánjìn yǒu 阻碍 zǔài hěn 正常 zhèngcháng

    - Việc gặp cản trở trong quá trình tiến bộ là điều bình thường.

  • - 这点 zhèdiǎn 风雨 fēngyǔ 阻碍 zǔài 不了 bùliǎo

    - Chút mưa gió này không ngăn cản được tôi.

  • - 这点 zhèdiǎn 麻烦 máfán 阻碍 zǔài 不了 bùliǎo

    - Rắc rối nhỏ này không ngăn cản được tôi.

  • - 气流 qìliú shòu 山脉 shānmài 阻拦 zǔlán 被迫 bèipò 抬升 táishēng

    - dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.

  • - yào shuí 阻拦 zǔlán 不住 búzhù

    - anh ấy muốn đi, không ai ngăn nổi anh ấy.

  • - 既然 jìrán 一定 yídìng yào 不便 bùbiàn 阻拦 zǔlán

    - Anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản.

  • - gāng 要说 yàoshuō gěi 拦住 lánzhù le

    - Anh ấy vừa định nói thì tôi đã ngăn anh ấy lại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阻拦

Hình ảnh minh họa cho từ 阻拦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阻拦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Lán
    • Âm hán việt: Lan , Lạn
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QTMM (手廿一一)
    • Bảng mã:U+62E6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù , Zǔ
    • Âm hán việt: Trở
    • Nét bút:フ丨丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLBM (弓中月一)
    • Bảng mã:U+963B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa