Đọc nhanh: 阻拦 (trở lạn). Ý nghĩa là: ngăn cản; ngăn trở. Ví dụ : - 他要去,谁也阻拦不住。 anh ấy muốn đi, không ai ngăn nổi anh ấy.
Ý nghĩa của 阻拦 khi là Động từ
✪ ngăn cản; ngăn trở
阻止
- 他 要 去 , 谁 也 阻拦 不住
- anh ấy muốn đi, không ai ngăn nổi anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻拦
- 他 刚要 说话 , 被 他 哥哥 拦 回去 了
- nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 络穴 阻塞 要 调理
- Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.
- 他 总是 劝阻 我 不要 放弃
- Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 车辆 阻塞 了 道路
- xe cộ làm ùn tắc con đường
- 空气阻力
- sức cản không khí
- 拦路抢劫
- chặn đường cướp bóc.
- 你们 要 佉 除 阻碍
- Các bạn cần loại bỏ trở ngại.
- 大雪 阻碍 了 交通
- Tuyết dày đã cản trở giao thông.
- 停电 阻碍 了 生产
- Mất điện cản trở sản xuất.
- 事故 常常 阻碍交通
- Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.
- 阻碍 生产力 的 发展
- Ngăn cản sự phát triển sức sản xuất
- 前进 有 阻碍 很 正常
- Việc gặp cản trở trong quá trình tiến bộ là điều bình thường.
- 这点 风雨 阻碍 不了 我
- Chút mưa gió này không ngăn cản được tôi.
- 这点 麻烦 阻碍 不了 我
- Rắc rối nhỏ này không ngăn cản được tôi.
- 气流 受 山脉 阻拦 被迫 抬升
- dòng khí lưu bị vách núi chặn bốc lên cao.
- 他 要 去 , 谁 也 阻拦 不住
- anh ấy muốn đi, không ai ngăn nổi anh ấy.
- 你 既然 一定 要 去 , 我 也 不便 阻拦
- Anh đã nhất định đi thì tôi cũng không tiện ngăn cản.
- 他 刚 要说 , 我 把 他 给 拦住 了
- Anh ấy vừa định nói thì tôi đã ngăn anh ấy lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阻拦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阻拦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拦›
阻›
chặn; ngăn chặn; ngăn cản; ngăn trở; chặn đón
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
trắc trở; khó khăn; vấp váp; bước ngoặt; thăng trầméo le
Cản Trở, Ngăn Chặn
Ngăn Trở, Ngăn Cản, Hãn Cách
Phản Đối
ngăn trở; ngăn cản
Cấm
Bụi Gai, Bụi Cây Có Gai, Găng
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
Cản Trở
Gây Trở Ngại, Ảnh Hưởng
ngúc ngắc
chặn đánh
Khuyên Can, Khuyên Ngăn, Can Ngăn
khuyên can; khuyên ngăn; can ngăn
quấy nhiễu; quấy rối; làm náo động; ngăn chặn
ngăn trở; cản trở; gây trở ngại; ngăn; lấp; làm bế tắc; làm nghẽn; chắn ngang
gây khó dễ; gây khó khăn
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
phương hại; có hại; gây hại; gây tác hại; thiệt hại; làm hư; làm hỏng
trắc trở; trở ngại
ngừng lại; hãm lại; dừng lạichặn bóng