Đọc nhanh: 推行 (thôi hành). Ý nghĩa là: phổ biến; thúc đẩy; phát triển rộng, đeo đuổi. Ví dụ : - 推行新方案 phổ biến phương án mới.. - 推行生产责任制。 phát triển rộng chế độ và trách nhiệm sản xuất.
Ý nghĩa của 推行 khi là Động từ
✪ phổ biến; thúc đẩy; phát triển rộng
普遍实行;推广 (经验、办法等)
- 推行 新 方案
- phổ biến phương án mới.
- 推行 生产 责任制
- phát triển rộng chế độ và trách nhiệm sản xuất.
✪ đeo đuổi
进行 (集会、比赛等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推行
- 推 了 两斗 荞麦
- xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 机器 进行 扫射
- Máy tiến hành quét xạ.
- 率尔 行事 不 可取
- Làm việc một cách hấp tấp không thể chấp nhận được.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 我们 推迟 了 旅行 安排
- Chúng tôi đã hoãn kế hoạch du lịch.
- 王安石 变法 , 推行 新政
- biến pháp Vương An Thạch
- 推行 新 方案
- phổ biến phương án mới.
- 推动 的 , 原动力 的 引起 或 产生 行动 的
- Động lực đẩy, gây ra hoặc tạo ra hành động.
- 先 试行 , 再 推广
- làm thử trước đã sau đó mới mở rộng ra.
- 应使 突击 任务 和 日常 工作 穿插 进行 , 互相 推动
- nên làm các nhiệm vụ đột xuất xen kẽ với những công việc ngày thường để thúc đẩy lẫn nhau.
- 推行 生产 责任制
- phát triển rộng chế độ và trách nhiệm sản xuất.
- 现在 录用 干部 , 普遍推行 考试 和 竞聘 的 方法 , 效果 很 好
- Bây giờ tuyển dụng cán bộ công chức, phương thức thi tuyển, tuyển dụng cạnh tranh nói chung được thực hiện, hiệu quả rất tốt.
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
- 摄政 者 在 他 的 国家 推行 了 一套 先进 的 制度
- Người quản nhiệm thực hiện một hệ thống tiên tiến trong quốc gia của mình.
- 他 的 见义勇为 的 行为 受到 人们 的 推许
- hành động thấy việc nghĩa dũng cảm làm của anh ấy được mọi người tôn sùng và ca ngợi.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm推›
行›
nghĩa rộng; suy ra; nghĩa bóng, mở rộng ra
Tăng Thêm, Bổ Sung
Cuộn (Danh Từ)
Thực Tiễn
Thực Thi (Chức Trách), Thực Hiện (Lời Hứa)
thực hiện lời hứa; làm theo lời hứa
Thi Hành (Luật, Kế Hoạch, Cấm Vận)
Chấp Hành
thừa hành; theo đuổi; thi hành; làm theo
Thực Thi
Đầy Đủ Chu Đáo
thực tiễn; thực hiện; thực hành