Đọc nhanh: 妨碍 (phương ngại). Ý nghĩa là: gây trở ngại; vướng; ảnh hưởng; làm phiền. Ví dụ : - 大声说话妨碍别人学习。 nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.. - 这个大柜子放在过道里,妨碍走路。 Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
Ý nghĩa của 妨碍 khi là Động từ
✪ gây trở ngại; vướng; ảnh hưởng; làm phiền
使事情不能顺利进行;阻碍
- 大声 说话 妨碍 别人 学习
- nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 妨碍
✪ A + 妨碍 + B +Động từ/ Cụm động từ/ Mệnh đề
A gây trở ngại/ ngăn/ cản trở B làm gì
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
So sánh, Phân biệt 妨碍 với từ khác
✪ 妨碍 vs 影响
"妨碍" là từ có nghĩa xấu, "影响" vừa bao hàm nghĩa xấu vừa bao hàm nghĩa tốt.
"影响" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể làm tân ngữ, "妨碍" chỉ có thể là động từ, không thể làm tân ngữ.
✪ 阻碍 vs 妨碍
- "阻碍" là chướng ngại lớn hình thành, đối tượng ngoài giao thông, vận tải ra, thường liên quan đến những sự việc trọng đại như phát triển xã hội nhân loại hoặc lịch sử, tiến bộ, cải cách, chiến tranh, sản xuất..
- "妨碍" liên quan đến những việc nhỏ hơn, chủ yếu là công việc, học tập, tiến bộ, hoạt động..
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妨碍
- 窒碍
- trắc trở; trở ngại
- 跨越 障碍
- vượt qua chướng ngại.
- 有碍观瞻
- có trở ngại
- 翻越 障碍物
- vượt qua chướng ngại vật
- 违碍 字句
- câu chữ phạm huý
- 扫除 障碍
- gạt bỏ trở ngại.
- 廓清 障碍
- dẹp bỏ chướng ngại.
- 碍难 照办
- khó lòng làm theo được.
- 他 的 病 不 碍事
- bệnh anh ta không hề gì (không nghiêm trọng).
- 心中 没有 挂碍
- trong lòng không lo lắng vấn vương gì.
- 尽快 肃清 障碍
- Nhanh chóng quét sạch chướng ngại vật.
- 你别 妨碍 他 的 工作
- Bạn đừng cản trở công việc của anh ấy.
- 大声 说话 妨碍 别人 学习
- nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 上菜 时 不 提供 饮料 , 因为 会 妨碍 消化
- Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.
- 这个 大 柜子 放在 过道 里 , 妨碍 走路
- Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.
- 马路上 不准 摆摊儿 售货 , 以免 妨碍交通
- Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.
- 他 通过 这一 行为 来 给 自己 设置 自我 妨碍
- Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này
- 借阅 的 书籍 应该 在 限期 之内 归还 , 以免 妨碍 流通
- Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.
- 请 别碍 了 我 的 事
- Xin đừng làm vướng việc của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 妨碍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妨碍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妨›
碍›
Làm Hại, Gây Tổn Hại, Gây Thiệt Hại (Sự Nghiệp
Thất Bại, Trở Ngại
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
ngúc ngắc
trắc trở; khó khăn; vấp váp; bước ngoặt; thăng trầméo le
vướng bận; bất tiện; cản trở; chướng ngại; vướng víunghiêm trọng; can hệ; trầm trọng; quan trọng; ngặt nghèo
1.Sự Cố
Bụi Gai, Bụi Cây Có Gai, Găng
Cản Trở
Ngăn Cản
Cản Trở, Ngăn Chặn
Ngăn Trở, Ngăn Cản, Hãn Cách
Đả Kích
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
phương hại; có hại; gây hại; gây tác hại; thiệt hại; làm hư; làm hỏng
quấy nhiễu; quấy rối; làm náo động; ngăn chặn
trắc trở; trở ngại
như là; như (dùng trước các ví dụ)