妨碍 fáng'ài

Từ hán việt: 【phương ngại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "妨碍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phương ngại). Ý nghĩa là: gây trở ngại; vướng; ảnh hưởng; làm phiền. Ví dụ : - 。 nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.. - 。 Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 妨碍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 妨碍 khi là Động từ

gây trở ngại; vướng; ảnh hưởng; làm phiền

使事情不能顺利进行;阻碍

Ví dụ:
  • - 大声 dàshēng 说话 shuōhuà 妨碍 fángài 别人 biérén 学习 xuéxí

    - nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.

  • - 这个 zhègè 柜子 guìzi 放在 fàngzài 过道 guòdào 妨碍 fángài 走路 zǒulù

    - Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 妨碍

A + 妨碍 + B +Động từ/ Cụm động từ/ Mệnh đề

A gây trở ngại/ ngăn/ cản trở B làm gì

Ví dụ:
  • - 政治 zhèngzhì huì 妨碍 fángài 严肃 yánsù de 科学 kēxué 辩论 biànlùn

    - Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.

So sánh, Phân biệt 妨碍 với từ khác

妨碍 vs 影响

Giải thích:

"" là từ có nghĩa xấu, "" vừa bao hàm nghĩa xấu vừa bao hàm nghĩa tốt.
"" vừa là động từ vừa là danh từ, có thể làm tân ngữ, "" chỉ có thể là động từ, không thể làm tân ngữ.

阻碍 vs 妨碍

Giải thích:

- "" là chướng ngại lớn hình thành, đối tượng ngoài giao thông, vận tải ra, thường liên quan đến những sự việc trọng đại như phát triển xã hội nhân loại hoặc lịch sử, tiến bộ, cải cách, chiến tranh, sản xuất..
- "" liên quan đến những việc nhỏ hơn, chủ yếu là công việc, học tập, tiến bộ, hoạt động..

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 妨碍

  • - 窒碍 zhìài

    - trắc trở; trở ngại

  • - 跨越 kuàyuè 障碍 zhàngài

    - vượt qua chướng ngại.

  • - 有碍观瞻 yǒuàiguānzhān

    - có trở ngại

  • - 翻越 fānyuè 障碍物 zhàngàiwù

    - vượt qua chướng ngại vật

  • - 违碍 wéiài 字句 zìjù

    - câu chữ phạm huý

  • - 扫除 sǎochú 障碍 zhàngài

    - gạt bỏ trở ngại.

  • - 廓清 kuòqīng 障碍 zhàngài

    - dẹp bỏ chướng ngại.

  • - 碍难 àinán 照办 zhàobàn

    - khó lòng làm theo được.

  • - de bìng 碍事 àishì

    - bệnh anh ta không hề gì (không nghiêm trọng).

  • - 心中 xīnzhōng 没有 méiyǒu 挂碍 guàài

    - trong lòng không lo lắng vấn vương gì.

  • - 尽快 jǐnkuài 肃清 sùqīng 障碍 zhàngài

    - Nhanh chóng quét sạch chướng ngại vật.

  • - 你别 nǐbié 妨碍 fángài de 工作 gōngzuò

    - Bạn đừng cản trở công việc của anh ấy.

  • - 大声 dàshēng 说话 shuōhuà 妨碍 fángài 别人 biérén 学习 xuéxí

    - nói chuyện lớn tiếng ảnh hưởng đến việc học của người khác.

  • - 政治 zhèngzhì huì 妨碍 fángài 严肃 yánsù de 科学 kēxué 辩论 biànlùn

    - Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.

  • - 上菜 shàngcài shí 提供 tígōng 饮料 yǐnliào 因为 yīnwèi huì 妨碍 fángài 消化 xiāohuà

    - Đồ uống không được phục vụ cùng với thức ăn vì chúng cản trở quá trình tiêu hóa.

  • - 这个 zhègè 柜子 guìzi 放在 fàngzài 过道 guòdào 妨碍 fángài 走路 zǒulù

    - Cái tủ to này đặt ở giữa đường vướng lối đi.

  • - 马路上 mǎlùshàng 不准 bùzhǔn 摆摊儿 bǎitāner 售货 shòuhuò 以免 yǐmiǎn 妨碍交通 fángàijiāotōng

    - Không có sạp hàng nào được phép bày bán hàng hóa dưới lòng đường để tránh gây cản trở giao thông.

  • - 通过 tōngguò 这一 zhèyī 行为 xíngwéi lái gěi 自己 zìjǐ 设置 shèzhì 自我 zìwǒ 妨碍 fángài

    - Anh ấy tự làm khó bản thân bằng cách làm điều này

  • - 借阅 jièyuè de 书籍 shūjí 应该 yīnggāi zài 限期 xiànqī 之内 zhīnèi 归还 guīhuán 以免 yǐmiǎn 妨碍 fángài 流通 liútōng

    - Mượn sách đọc cần phải hoàn trả trong thời hạn qui định, để tránh trường hợp không có sách cho người khác mượn.

  • - qǐng 别碍 biéài le de shì

    - Xin đừng làm vướng việc của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 妨碍

Hình ảnh minh họa cho từ 妨碍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 妨碍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fáng
    • Âm hán việt: Phương , Phướng
    • Nét bút:フノ一丶一フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VYHS (女卜竹尸)
    • Bảng mã:U+59A8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+8 nét)
    • Pinyin: ài
    • Âm hán việt: Ngại
    • Nét bút:一ノ丨フ一丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRAMI (一口日一戈)
    • Bảng mã:U+788D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa