Đọc nhanh: 滞碍 (trệ ngại). Ý nghĩa là: ngúc ngắc.
Ý nghĩa của 滞碍 khi là Động từ
✪ ngúc ngắc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滞碍
- 这 让 他 产生 了 强迫性 的 恋爱 障碍
- Nó khiến anh ta mắc chứng rối loạn tình yêu ám ảnh.
- 窒碍
- trắc trở; trở ngại
- 障碍
- trở ngại; chướng ngại; cản trở
- 跨越 障碍
- vượt qua chướng ngại.
- 有碍观瞻
- có trở ngại
- 窒碍难行
- trở ngại khó đi
- 翻越 障碍物
- vượt qua chướng ngại vật
- 违碍 字句
- câu chữ phạm huý
- 碍难 照办
- khó lòng làm theo được.
- 扫除 障碍
- gạt bỏ trở ngại.
- 廓清 障碍
- dẹp bỏ chướng ngại.
- 碍难 照办
- khó lòng làm theo được.
- 他 的 病 不 碍事
- bệnh anh ta không hề gì (không nghiêm trọng).
- 腾越 障碍物
- nhảy qua chướng ngại vật
- 你们 要 佉 除 阻碍
- Các bạn cần loại bỏ trở ngại.
- 他 一身 无 挂碍
- anh ấy chẳng có gì lo nghĩ cả.
- 心中 没有 挂碍
- trong lòng không lo lắng vấn vương gì.
- 尽快 肃清 障碍
- Nhanh chóng quét sạch chướng ngại vật.
- 大雪 阻碍 了 交通
- Tuyết dày đã cản trở giao thông.
- 请 别碍 了 我 的 事
- Xin đừng làm vướng việc của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滞碍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滞碍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm滞›
碍›
Thất Bại, Trở Ngại
Gây Trở Ngại, Ảnh Hưởng
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
trắc trở; khó khăn; vấp váp; bước ngoặt; thăng trầméo le
Đả Kích
Ngạt Thở, Nghẹt Thở, Ngột
quấy nhiễu; quấy rối; làm náo động; ngăn chặn
Bụi Gai, Bụi Cây Có Gai, Găng
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
Tắc, Ùn Tắc, Ngắc
Ngăn Cản
Cản Trở, Ngăn Chặn
ngắc
Ngăn Trở, Ngăn Cản, Hãn Cách
1.Sự Cố
Cản Trở
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
phương hại; có hại; gây hại; gây tác hại; thiệt hại; làm hư; làm hỏng
Đọng Lại
trắc trở; trở ngại
thành luỹ; ranh giới; công sự; trận tuyếnhàng rào; rào cản; bức tường