Đọc nhanh: 阻难 (trở nan). Ý nghĩa là: gây khó dễ; gây khó khăn. Ví dụ : - 再三阻难 nhiều lần gây khó dễ. - 无理阻难 gây khó khăn vô lý
Ý nghĩa của 阻难 khi là Động từ
✪ gây khó dễ; gây khó khăn
阻挠留难
- 再三 阻难
- nhiều lần gây khó dễ
- 无理 阻难
- gây khó khăn vô lý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻难
- 汉语 不太难
- Tiếng Hán không khó lắm.
- 妈妈 难过地 看着 我
- Mẹ nhìn tôi một cách buồn bã.
- 顽疾 难以 断根
- bệnh nan y rất khó trị tận gốc.
- 阻塞 言路
- làm tắc đường góp ý của nhân dân.
- 络穴 阻塞 要 调理
- Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.
- 这匹 烈马 很难 对付
- Con ngựa này rất khó đối phó.
- 天呀 ! 我们 真是 进退两难
- Trời ơi! Thật là tiến không được lùi không xong.
- 战胜 困难
- Vượt qua khó khăn.
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
- 谑而不虐 ( 开玩笑 而 不至于 使人 难堪 )
- giỡn chơi thôi; nói đùa nhưng không đến mức làm người khác khó chịu.
- 难以启齿
- khó mở miệng.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 他 难过地 叹息 了 一声
- Anh ấy khổ sở thở dài một tiếng.
- 无理 阻难
- gây khó khăn vô lý
- 再三 阻难
- nhiều lần gây khó dễ
- 任凭 什么 困难 也 阻挡 不住 我们
- Bất kỳ khó khăn gì cũng không cản trở được chúng tôi.
- 冲破 各种 阻力 , 克服 一切 困难
- phá bỏ mọi trở lực, khắc phục mọi khó khăn.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
- 有 困难 不要紧 , 我会 帮 你
- Gặp khó khăn không sao, tôi sẽ giúp cậu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阻难
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阻难 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm阻›
难›
Ngăn Chặn, Chắn Đứng
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
Cấm
khuyên can; khuyên ngăn; can ngăn
ngăn trở; cản trở; gây trở ngại; ngăn; lấp; làm bế tắc; làm nghẽn; chắn ngang
Ngăn Cản
Cản Trở, Ngăn Chặn
Ngăn Trở, Ngăn Cản, Hãn Cách
Cản Trở
Phản Đối
quấy nhiễu; quấy rối; làm náo động; ngăn chặn
Kiềm Chế, Chặn Đứng