Đọc nhanh: 阻挠 (trở nạo). Ý nghĩa là: cản trở; ngăn cản; phá rối. Ví dụ : - 从中阻挠 phá rối từ trong. - 阻挠双方和谈。 phá rối buổi hoà đàm song phương
Ý nghĩa của 阻挠 khi là Động từ
✪ cản trở; ngăn cản; phá rối
阻止或暗中破坏使不能发展或成功
- 从中 阻挠
- phá rối từ trong
- 阻挠 双方 和谈
- phá rối buổi hoà đàm song phương
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻挠
- 络穴 阻塞 要 调理
- Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 他 总是 劝阻 我 不要 放弃
- Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.
- 他 受 劝阻 去 做 另 一次 的 尝试
- Anh ta bị ngăn cản để thực hiện một lần thử nghiệm khác.
- 车辆 阻塞 了 道路
- xe cộ làm ùn tắc con đường
- 空气阻力
- sức cản không khí
- 道路 梗阻
- tắc nghẽn đường giao thông.
- 大雪 阻碍 了 交通
- Tuyết dày đã cản trở giao thông.
- 停电 阻碍 了 生产
- Mất điện cản trở sản xuất.
- 事故 常常 阻碍交通
- Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.
- 阻碍 生产力 的 发展
- Ngăn cản sự phát triển sức sản xuất
- 前进 有 阻碍 很 正常
- Việc gặp cản trở trong quá trình tiến bộ là điều bình thường.
- 生活 中 的 阻碍 很多
- Trong cuộc sống có rất nhiều trở ngại.
- 这点 麻烦 阻碍 不了 我
- Rắc rối nhỏ này không ngăn cản được tôi.
- 资金 缺乏 阻碍 了 项目 进展
- Thiếu vốn đã cản trở tiến độ của dự án.
- 百般阻挠
- ngăn trở bằng mọi cách
- 横加 阻挠
- hống hách ngăn cản
- 从中 阻挠
- phá rối từ trong
- 阻挠 双方 和谈
- phá rối buổi hoà đàm song phương
- 最好 派个 负责人 来 , 咱好 有个 抓挠
- tốt nhất nên cử người phụ trách tới đây để cho chúng tôi được nhờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阻挠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阻挠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挠›
阻›
chặn; ngăn chặn; ngăn cản; ngăn trở; chặn đón
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
trắc trở; khó khăn; vấp váp; bước ngoặt; thăng trầméo le
Ngăn Trở, Ngăn Cản, Hãn Cách
Chống Đối, Kháng Nghị, Phản Đối.
Phản Đối
Cấm
Bụi Gai, Bụi Cây Có Gai, Găng
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
Làm Nhiễu, Cản Trở (Ảnh Hưởng Xấu), Nhiễu
Cản Trở
Phủ Quyết
Gây Trở Ngại, Ảnh Hưởng
Ngăn Chặn, Chắn Đứng
ngúc ngắc
Ngăn Cản
Quấy Nhiễu, Hỗn Loạn
ngăn trở; ngăn cản
Khước Từ, Từ Chối Khéo
ngăn trở; cản trở; gây trở ngại; ngăn; lấp; làm bế tắc; làm nghẽn; chắn ngang
gây khó dễ; gây khó khăn
khuyên can; khuyên ngăn; can ngăn
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
Phá Hoại
phương hại; có hại; gây hại; gây tác hại; thiệt hại; làm hư; làm hỏng
Kiềm Chế, Chặn Đứng
trắc trở; trở ngại