放纵 fàngzòng

Từ hán việt: 【phóng túng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "放纵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phóng túng). Ý nghĩa là: phóng túng; phóng đãng; buông thả; nuông chiều, vô lễ; sàm sỡ; hỗn láo. Ví dụ : - 。 Lối sống buông thả ảnh hưởng đến sức khỏe.. - 。 Hành vi buông thả của anh ấy khiến người khác lo lắng.. - 。 Anh ấy trong công việc đã buông thả ham muốn của bản thân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 放纵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 放纵 khi là Động từ

phóng túng; phóng đãng; buông thả; nuông chiều

纵容;不加约束

Ví dụ:
  • - 放纵 fàngzòng de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì 影响 yǐngxiǎng 健康 jiànkāng

    - Lối sống buông thả ảnh hưởng đến sức khỏe.

  • - de 放纵 fàngzòng 行为 xíngwéi ràng rén hěn 担忧 dānyōu

    - Hành vi buông thả của anh ấy khiến người khác lo lắng.

  • - zài 工作 gōngzuò zhōng 放纵 fàngzòng 自己 zìjǐ de 欲望 yùwàng

    - Anh ấy trong công việc đã buông thả ham muốn của bản thân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

vô lễ; sàm sỡ; hỗn láo

不守规矩;没有礼貌

Ví dụ:
  • - de 放纵 fàngzòng 行为 xíngwéi bèi 老师 lǎoshī 批评 pīpíng

    - Hành vi vô lễ của anh ấy bị giáo viên phê bình.

  • - 放纵 fàngzòng de 态度 tàidù ràng rén duì 失望 shīwàng

    - Thái độ hỗn láo làm người khác thất vọng.

  • - 放纵 fàngzòng de 言语 yányǔ 伤害 shānghài le 他人 tārén 感情 gǎnqíng

    - Lời nói hỗn láo đã làm tổn thương người khác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 放纵

Chủ ngữ + 对 + Tân ngữ + 放纵

ai đó buông thả cái gì đó hoặc ai đó

Ví dụ:
  • - duì 生活 shēnghuó 方式 fāngshì 放纵 fàngzòng

    - Anh ấy buông thả lối sống của mình.

  • - duì 自己 zìjǐ de 感情 gǎnqíng 放纵 fàngzòng

    - Cô ấy buông thả cảm xúc của mình.

放纵 + Danh từ (欲望/情感/自己/行为)

buông thả cái gì đó

Ví dụ:
  • - 放纵 fàngzòng 自己 zìjǐ de 欲望 yùwàng

    - Anh ấy buông thả dục vọng của bản thân.

  • - 应该 yīnggāi 放纵 fàngzòng 自己 zìjǐ

    - Tôi không nên buông thả bản thân.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放纵

  • - 放射形 fàngshèxíng 道路 dàolù

    - đường xá hình rẻ quạt

  • - 放射性 fàngshèxìng 影响 yǐngxiǎng

    - ảnh hưởng lan truyền

  • - 妹妹 mèimei 有辆 yǒuliàng 很酷 hěnkù de dài 操纵杆 cāozònggǎn de 轮椅 lúnyǐ

    - Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.

  • - 水放少 shuǐfàngshǎo le 米粥 mǐzhōu 煮成 zhǔchéng le 米饭 mǐfàn

    - Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.

  • - 纵酒 zòngjiǔ fàng

    - uống rượu thả cửa; tha hồ nhậu nhẹt.

  • - 放纵 fàngzòng 自己 zìjǐ de 欲望 yùwàng

    - Anh ấy buông thả dục vọng của bản thân.

  • - 纵然 zòngrán 失败 shībài 不会 búhuì 放弃 fàngqì

    - Dù thất bại, anh ấy cũng sẽ không bỏ cuộc.

  • - 应该 yīnggāi 放纵 fàngzòng 自己 zìjǐ

    - Tôi không nên buông thả bản thân.

  • - duì 生活 shēnghuó 方式 fāngshì 放纵 fàngzòng

    - Anh ấy buông thả lối sống của mình.

  • - 放纵 fàngzòng de 态度 tàidù ràng rén duì 失望 shīwàng

    - Thái độ hỗn láo làm người khác thất vọng.

  • - de 放纵 fàngzòng 行为 xíngwéi ràng rén hěn 担忧 dānyōu

    - Hành vi buông thả của anh ấy khiến người khác lo lắng.

  • - 他们 tāmen 决定 juédìng zòng 放小 fàngxiǎo 动物 dòngwù

    - Họ quyết định thả những con vật nhỏ.

  • - 放纵 fàngzòng de 生活 shēnghuó 方式 fāngshì 影响 yǐngxiǎng 健康 jiànkāng

    - Lối sống buông thả ảnh hưởng đến sức khỏe.

  • - 你老 nǐlǎo 这样 zhèyàng 回护 huíhù 越发 yuèfā 放纵 fàngzòng le

    - anh cứ bênh nó như vậy, càng ngày càng ngang tàng.

  • - de 放纵 fàngzòng 行为 xíngwéi bèi 老师 lǎoshī 批评 pīpíng

    - Hành vi vô lễ của anh ấy bị giáo viên phê bình.

  • - zài 工作 gōngzuò zhōng 放纵 fàngzòng 自己 zìjǐ de 欲望 yùwàng

    - Anh ấy trong công việc đã buông thả ham muốn của bản thân.

  • - duì 自己 zìjǐ de 感情 gǎnqíng 放纵 fàngzòng

    - Cô ấy buông thả cảm xúc của mình.

  • - 放纵 fàngzòng de 言语 yányǔ 伤害 shānghài le 他人 tārén 感情 gǎnqíng

    - Lời nói hỗn láo đã làm tổn thương người khác.

  • - 他们 tāmen 抓住 zhuāzhù le yòu fàng 回来 huílai zhè jiào 欲擒故纵 yùqíngùzòng

    - Họ bắt bạn, sau đó lại thả bạn ra, đây gọi là lạc mềm buộc chặt.

  • - de 决定 juédìng 无异于 wúyìyú 放弃 fàngqì 一切 yīqiè

    - Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 放纵

Hình ảnh minh họa cho từ 放纵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放纵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Sǒng , Zǒng , Zòng
    • Âm hán việt: Tung , Tông , Túng , Tổng
    • Nét bút:フフ一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMOO (女一人人)
    • Bảng mã:U+7EB5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa