Đọc nhanh: 放纵 (phóng túng). Ý nghĩa là: phóng túng; phóng đãng; buông thả; nuông chiều, vô lễ; sàm sỡ; hỗn láo. Ví dụ : - 放纵的生活方式影响健康。 Lối sống buông thả ảnh hưởng đến sức khỏe.. - 他的放纵行为让人很担忧。 Hành vi buông thả của anh ấy khiến người khác lo lắng.. - 他在工作中放纵自己的欲望。 Anh ấy trong công việc đã buông thả ham muốn của bản thân.
Ý nghĩa của 放纵 khi là Động từ
✪ phóng túng; phóng đãng; buông thả; nuông chiều
纵容;不加约束
- 放纵 的 生活 方式 影响 健康
- Lối sống buông thả ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 他 的 放纵 行为 让 人 很 担忧
- Hành vi buông thả của anh ấy khiến người khác lo lắng.
- 他 在 工作 中 放纵 自己 的 欲望
- Anh ấy trong công việc đã buông thả ham muốn của bản thân.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vô lễ; sàm sỡ; hỗn láo
不守规矩;没有礼貌
- 他 的 放纵 行为 被 老师 批评
- Hành vi vô lễ của anh ấy bị giáo viên phê bình.
- 放纵 的 态度 让 人 对 他 失望
- Thái độ hỗn láo làm người khác thất vọng.
- 放纵 的 言语 伤害 了 他人 感情
- Lời nói hỗn láo đã làm tổn thương người khác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 放纵
✪ Chủ ngữ + 对 + Tân ngữ + 放纵
ai đó buông thả cái gì đó hoặc ai đó
- 他 对 生活 方式 放纵
- Anh ấy buông thả lối sống của mình.
- 她 对 自己 的 感情 放纵
- Cô ấy buông thả cảm xúc của mình.
✪ 放纵 + Danh từ (欲望/情感/自己/行为)
buông thả cái gì đó
- 他 放纵 自己 的 欲望
- Anh ấy buông thả dục vọng của bản thân.
- 我 不 应该 放纵 自己
- Tôi không nên buông thả bản thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放纵
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 放射性 影响
- ảnh hưởng lan truyền
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 纵酒 放 达
- uống rượu thả cửa; tha hồ nhậu nhẹt.
- 他 放纵 自己 的 欲望
- Anh ấy buông thả dục vọng của bản thân.
- 纵然 失败 , 他 也 不会 放弃
- Dù thất bại, anh ấy cũng sẽ không bỏ cuộc.
- 我 不 应该 放纵 自己
- Tôi không nên buông thả bản thân.
- 他 对 生活 方式 放纵
- Anh ấy buông thả lối sống của mình.
- 放纵 的 态度 让 人 对 他 失望
- Thái độ hỗn láo làm người khác thất vọng.
- 他 的 放纵 行为 让 人 很 担忧
- Hành vi buông thả của anh ấy khiến người khác lo lắng.
- 他们 决定 纵 放小 动物
- Họ quyết định thả những con vật nhỏ.
- 放纵 的 生活 方式 影响 健康
- Lối sống buông thả ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 你老 这样 回护 他 , 他 越发 放纵 了
- anh cứ bênh nó như vậy, càng ngày càng ngang tàng.
- 他 的 放纵 行为 被 老师 批评
- Hành vi vô lễ của anh ấy bị giáo viên phê bình.
- 他 在 工作 中 放纵 自己 的 欲望
- Anh ấy trong công việc đã buông thả ham muốn của bản thân.
- 她 对 自己 的 感情 放纵
- Cô ấy buông thả cảm xúc của mình.
- 放纵 的 言语 伤害 了 他人 感情
- Lời nói hỗn láo đã làm tổn thương người khác.
- 他们 抓住 了 你 又 放 你 回来 这 叫 欲擒故纵
- Họ bắt bạn, sau đó lại thả bạn ra, đây gọi là lạc mềm buộc chặt.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放纵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放纵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm放›
纵›
Buông Tay, Thả Tay
ngông nghênh; kiêu ngạo ngang tànglấc cấc
phóng đãng, phóng túng; buông thả; vô độ; không chừng mực
Dung Túng, Nuông Chiều, Dung Dưỡng
chán nản; tinh thần sa sútphóng khoáng; thoải mái
buông thả dục vọng; bạt mạng; dật dục
Cuồng Vọng, Tự Cao, Kiêu Ngạo
nuông chiều; nuông; chiều chuộng; nhân nhượng (không hợp lý); dướngdung túng
Mặc Kệ, Bỏ Mặc, Thả Lỏng
Điên Cuồng Ngang Ngược
phóng túng; buông thảhào phóng; phóng khoáng (lời nói, lời văn)xấcxấc xược
nhờn; láo; suồng sã; láo xược; càn rỡ; ngang ngược; hỗn xược; vô lễ
mặc ý; tuỳ tiện; tuỳ ý; mặc lòng; xam xưa
Xúi Giục / Xúi Giục / Đánh Trứng
phóng đãng; phóng túng; tuồng luông; luông tuồngsã; sã suồngbuông tuồngphóng lãng
Phóng Đãng, Phóng Túng, Trác Táng
mênh mông; rộng lớn; vô bờ; lan man; viển vôngcuồn cuộn (dòng nước)
làm liều; làm bậy
hét vào ai đó dừng lại
Vượt Ra Khỏi Tầm Kiểm Soát
ngổ ngược; bất kham; ngang ngạnh; không chịu bị trói buộc; không chịu gò bó; không chịu vào khuôn phép; ngỗ ngược
chăm sóc dạy bảo (trẻ em)chăm sóc huấn luyện (súc vật)
Bó Buộc
Kiềm Chế (Tính Khí), Dè Chừng
Kiềm Chế (Cảm X
thận trọng; cẩn trọng; chặt chẽ; trang trọng; dè dặt; cẩn thận (ngôn ngữ, hành động)
nén; kềm; dằn; khống chế
Ức Chế, Cầm Hãm
Tiết Chế
quản thúc; kềm chế; quản chế; nén lại; kềm lại; ràng buộc; ràng giữ
Thu Lại, Biến Mất, Vụt Tắt (Nụ Cười
Quy Cách
tự hạn chế; tự ràng buộc; tự gò bó; tự kỉ luật
in trong sự kiểm soát của
1. Đôn Đốc Giám Sát
Nhẫn Nại
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
kiểm soátđể thao tác
để ràng buộclàm cản trởách