Đọc nhanh: 劝止 (khuyến chỉ). Ý nghĩa là: khuyên can; khuyên ngăn; can ngăn.
Ý nghĩa của 劝止 khi là Động từ
✪ khuyên can; khuyên ngăn; can ngăn
劝阻; 拉开打架的人, 从中调解
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 劝止
- 干净 的 亚麻布 能 防止 房间 发霉
- Bộ khăn trải giường mới giúp căn phòng của cô không bị mốc.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 她 流泪 不止 , 非常 伤心
- Cô ấy khóc không ngừng, vô cùng buồn bã.
- 听从 劝告
- nghe theo sự khuyên bảo
- 号哭 不止
- gào khóc không dứt
- 互相 劝勉
- khuyến khích lẫn nhau.
- 他 姓 劝
- Anh ta họ Khuyến.
- 苦口 相劝
- hết lời khuyên nhau.
- 良言 相劝
- những lời khuyên bổ ích.
- 百般 劝解
- khuyên giải đủ điều
- 耐心 劝导
- chịu khó khuyên bảo
- 婉言相劝
- dịu dàng khuyên bảo.
- 劝 他 戒烟
- Khuyên anh ấy bỏ thuốc lá.
- 好言相劝
- lựa lời khuyên bảo; lựa lời khuyên giải.
- 他 不 喜欢 被 劝酒
- Anh ấy không thích bị mời rượu.
- 他 劝 我 少 熬夜
- Anh ấy khuyên tôi thức khuya ít thôi.
- 警察 劝 他 认罪
- Cảnh sát khuyên anh ta nhận tội.
- 她 很 善于 劝酒
- Cô ấy rất giỏi mời rượu.
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 我们 要 防止 敌人 抄袭
- Chúng ta phải ngăn chặn kẻ thù tấn công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 劝止
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 劝止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劝›
止›
xin khuyên; khuyên nhủ; khuyên bảo; khuyến cáo
ngăn trở; cản trở; gây trở ngại; ngăn; lấp; làm bế tắc; làm nghẽn; chắn ngang
Cản Trở, Ngăn Chặn
gây khó dễ; gây khó khăn
Ngăn Cản
Khuyên Can, Khuyên Ngăn, Can Ngăn
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
Ngăn Trở, Ngăn Cản, Hãn Cách
Cản Trở
quấy nhiễu; quấy rối; làm náo động; ngăn chặn