Đọc nhanh: 禁止 (cấm chỉ). Ý nghĩa là: cấm; cấm đoán; ngăn chặn; không cho phép. Ví dụ : - 父母禁止我早恋。 Bố mẹ cấm tôi yêu sớm.. - 加油站禁止抽烟。 Trạm xăng cấm hút thuốc.. - 这里禁止停车。 Ở đây cấm đỗ xe.
Ý nghĩa của 禁止 khi là Động từ
✪ cấm; cấm đoán; ngăn chặn; không cho phép
不许可;不允许
- 父母 禁止 我 早恋
- Bố mẹ cấm tôi yêu sớm.
- 加油站 禁止 抽烟
- Trạm xăng cấm hút thuốc.
- 这里 禁止停车
- Ở đây cấm đỗ xe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 禁止
✪ ... + 是 + 被禁止 + 的
- 抽烟 在 这里 是 被 禁止 的
- Hút thuốc bị cấm ở đây.
- 在 越南 , 吸毒 是 被 禁止 的
- Hút ma túy bị cấm ở Việt Nam.
✪ 完全/严格/绝对... + 禁止
- 北京 绝对 禁止 放鞭炮
- Bắc Kinh cấm tuyệt đối đốt pháo.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
So sánh, Phân biệt 禁止 với từ khác
✪ 禁 vs 禁止
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁止
- 父母 禁止 我 早恋
- Bố mẹ cấm tôi yêu sớm.
- 明令禁止
- lệnh cấm rõ ràng.
- 父亲 不 喜欢 儿子 在外 夜宿 不归 , 所以 他 斩钉截铁 地 禁止 他 再 那样 做
- Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.
- 禁止 把 烟酒 销售 给 儿童
- Nghiêm cấm việc bán rượu và thuốc lá cho trẻ em.
- 北京 绝对 禁止 放鞭炮
- Bắc Kinh cấm tuyệt đối đốt pháo.
- 保护区 区域 内 禁止 狩猎
- Trong khu vực bảo tồn, việc săn bắn bị cấm.
- 宿舍 禁止 抽烟
- Ký túc xá nghiêm cấm hút thuốc.
- 这里 禁止 猎鸟
- Ở đây cấm săn bắt chim.
- 这里 禁止 吸烟
- Ở đây cấm hút thuốc.
- 这里 禁止 抽烟
- Ở đây cấm hút thuốc.
- 此处 禁止停车
- Bãi đậu xe bị cấm ở đây.
- 禁止 随意 宰杀 耕牛
- nghiêm cấm tự ý giết mổ trâu cày.
- 驾驶 时 禁止 打电话
- Cấm gọi điện khi lái xe.
- 政府 禁止 使用暴力
- Chính phủ cấm sử dụng sức mạnh cưỡng chế.
- 这片 森林 禁止 砍伐
- Khu rừng này cấm chặt phá.
- 这个 地区 禁止 伐 树木
- Khu vực này cấm chặt cây.
- 严格 禁止 捕杀 野生动物
- Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.
- 厂房 重地 , 禁止 吸烟
- đây là nơi quan trọng trong nhà máy, cấm hút thuốc.
- 抽烟 在 这里 是 被 禁止 的
- Hút thuốc bị cấm ở đây.
- 公共场所 禁止 随地 乱 扔 果皮 纸屑
- cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 禁止
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禁止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm止›
禁›
ngăn chặn; ngăn cản; cản trở; át
gây khó dễ; gây khó khăn
Cản Trở, Ngăn Chặn
Ngăn Trở, Ngăn Cản, Hãn Cách
áp chế; kìm nén; ngăn chặn; hạn chế; kìm hãm
Ngăn Chặn
không được; không cho phép
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
Cản Trở
Ngăn Chặn, Chắn Đứng
Ngăn Cản
Ức Chế, Cầm Hãm
cấm tiệt; cấm hẳn; cấm hoàn toàn; cấm tuyệt đối
quấy nhiễu; quấy rối; làm náo động; ngăn chặn
Ép buộc, đè nén.
Kiềm Chế, Chặn Đứng
Lệnh Cấm, Luật Cấm
Nghiêm Cấm
cấm giới