禁止 jìnzhǐ

Từ hán việt: 【cấm chỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "禁止" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấm chỉ). Ý nghĩa là: cấm; cấm đoán; ngăn chặn; không cho phép. Ví dụ : - 。 Bố mẹ cấm tôi yêu sớm.. - 。 Trạm xăng cấm hút thuốc.. - 。 Ở đây cấm đỗ xe.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 禁止 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 禁止 khi là Động từ

cấm; cấm đoán; ngăn chặn; không cho phép

不许可;不允许

Ví dụ:
  • - 父母 fùmǔ 禁止 jìnzhǐ 早恋 zǎoliàn

    - Bố mẹ cấm tôi yêu sớm.

  • - 加油站 jiāyóuzhàn 禁止 jìnzhǐ 抽烟 chōuyān

    - Trạm xăng cấm hút thuốc.

  • - 这里 zhèlǐ 禁止停车 jìnzhǐtíngchē

    - Ở đây cấm đỗ xe.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 禁止

... + 是 + 被禁止 + 的

Ví dụ:
  • - 抽烟 chōuyān zài 这里 zhèlǐ shì bèi 禁止 jìnzhǐ de

    - Hút thuốc bị cấm ở đây.

  • - zài 越南 yuènán 吸毒 xīdú shì bèi 禁止 jìnzhǐ de

    - Hút ma túy bị cấm ở Việt Nam.

完全/严格/绝对... + 禁止

Ví dụ:
  • - 北京 běijīng 绝对 juéduì 禁止 jìnzhǐ 放鞭炮 fàngbiānpào

    - Bắc Kinh cấm tuyệt đối đốt pháo.

  • - 严格 yángé 禁止 jìnzhǐ 捕杀 bǔshā 野生动物 yěshēngdòngwù

    - Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.

So sánh, Phân biệt 禁止 với từ khác

禁 vs 禁止

Giải thích:

"" có ý nghĩa của "", được dùng nhiều trong văn viết.
"" thường được kết hợp sử dụng với từ song âm tiết, "" thường được kết hợp sử dụng với từ đơn âm tiết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 禁止

  • - 父母 fùmǔ 禁止 jìnzhǐ 早恋 zǎoliàn

    - Bố mẹ cấm tôi yêu sớm.

  • - 明令禁止 mínglìngjìnzhǐ

    - lệnh cấm rõ ràng.

  • - 父亲 fùqīn 喜欢 xǐhuan 儿子 érzi 在外 zàiwài 夜宿 yèsù 不归 bùguī 所以 suǒyǐ 斩钉截铁 zhǎndīngjiétiě 禁止 jìnzhǐ zài 那样 nàyàng zuò

    - Cha không thích con trai ngủ ngoài đêm và không về nhà, vì vậy ông đã quả quyết cấm cản anh ta làm như vậy nữa.

  • - 禁止 jìnzhǐ 烟酒 yānjiǔ 销售 xiāoshòu gěi 儿童 értóng

    - Nghiêm cấm việc bán rượu và thuốc lá cho trẻ em.

  • - 北京 běijīng 绝对 juéduì 禁止 jìnzhǐ 放鞭炮 fàngbiānpào

    - Bắc Kinh cấm tuyệt đối đốt pháo.

  • - 保护区 bǎohùqū 区域 qūyù nèi 禁止 jìnzhǐ 狩猎 shòuliè

    - Trong khu vực bảo tồn, việc săn bắn bị cấm.

  • - 宿舍 sùshè 禁止 jìnzhǐ 抽烟 chōuyān

    - Ký túc xá nghiêm cấm hút thuốc.

  • - 这里 zhèlǐ 禁止 jìnzhǐ 猎鸟 lièniǎo

    - Ở đây cấm săn bắt chim.

  • - 这里 zhèlǐ 禁止 jìnzhǐ 吸烟 xīyān

    - Ở đây cấm hút thuốc.

  • - 这里 zhèlǐ 禁止 jìnzhǐ 抽烟 chōuyān

    - Ở đây cấm hút thuốc.

  • - 此处 cǐchù 禁止停车 jìnzhǐtíngchē

    - Bãi đậu xe bị cấm ở đây.

  • - 禁止 jìnzhǐ 随意 suíyì 宰杀 zǎishā 耕牛 gēngniú

    - nghiêm cấm tự ý giết mổ trâu cày.

  • - 驾驶 jiàshǐ shí 禁止 jìnzhǐ 打电话 dǎdiànhuà

    - Cấm gọi điện khi lái xe.

  • - 政府 zhèngfǔ 禁止 jìnzhǐ 使用暴力 shǐyòngbàolì

    - Chính phủ cấm sử dụng sức mạnh cưỡng chế.

  • - 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín 禁止 jìnzhǐ 砍伐 kǎnfá

    - Khu rừng này cấm chặt phá.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū 禁止 jìnzhǐ 树木 shùmù

    - Khu vực này cấm chặt cây.

  • - 严格 yángé 禁止 jìnzhǐ 捕杀 bǔshā 野生动物 yěshēngdòngwù

    - Nghiêm cấm săn bắt động vật hoang dã.

  • - 厂房 chǎngfáng 重地 zhòngdì 禁止 jìnzhǐ 吸烟 xīyān

    - đây là nơi quan trọng trong nhà máy, cấm hút thuốc.

  • - 抽烟 chōuyān zài 这里 zhèlǐ shì bèi 禁止 jìnzhǐ de

    - Hút thuốc bị cấm ở đây.

  • - 公共场所 gōnggòngchǎngsuǒ 禁止 jìnzhǐ 随地 suídì luàn rēng 果皮 guǒpí 纸屑 zhǐxiè

    - cấm không được vứt rác ở nơi công cộng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 禁止

Hình ảnh minh họa cho từ 禁止

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 禁止 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhǐ
    • Âm hán việt: Chi , Chỉ
    • Nét bút:丨一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YLM (卜中一)
    • Bảng mã:U+6B62
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Câm , Cấm , Cầm
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDMMF (木木一一火)
    • Bảng mã:U+7981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa