Đọc nhanh: 阻挡 (trở đảng). Ý nghĩa là: ngăn trở; ngăn cản; hãn cách; hãn trở, chắn, chặn. Ví dụ : - 他一定要去,就不要阻挡了。 anh ấy nhất định phải đi, đừng nên ngăn cản.. - 革命洪流不可阻挡。 dòng thác cách mạng không thể ngăn được.. - 阻挡敌人的进攻。 ngăn chặn cuộc tấn công của kẻ thù.
Ý nghĩa của 阻挡 khi là Động từ
✪ ngăn trở; ngăn cản; hãn cách; hãn trở
阻止;拦住
- 他 一定 要 去 , 就 不要 阻挡 了
- anh ấy nhất định phải đi, đừng nên ngăn cản.
- 革命 洪流 不可 阻挡
- dòng thác cách mạng không thể ngăn được.
- 阻挡 敌人 的 进攻
- ngăn chặn cuộc tấn công của kẻ thù.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chắn
不使通过; 使中途停止
✪ chặn
由于阻止而中断 (某事的) 进程或进展
✪ chèo chống
勉强维持
✪ án ngữ
阻塞 (洞穴、通道) 使不通
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 阻挡
✪ 阻挡 + Tân ngữ
- 这些 树林 可以 阻挡 风沙
- những khu rừng này có thể chặn bão cát.
- 风雨 无法 阻挡 人们 的 热情
- mưa gió không thể ngăn cản sự nhiệt tình của mọi người.
✪ Động từ + 阻挡
- 健康 上 的 花费 在 不可 阻挡 地 增加
- chi phí y tế đang tăng lên một cách không thể ngăn nổi.
- 洪水 太 凶猛 了 根本 阻挡 不住
- lũ lụt dữ dội đến mức không thể ngăn chặn được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻挡
- 络穴 阻塞 要 调理
- Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.
- 他 总是 劝阻 我 不要 放弃
- Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.
- 车辆 阻塞 了 道路
- xe cộ làm ùn tắc con đường
- 空气阻力
- sức cản không khí
- 你们 要 佉 除 阻碍
- Các bạn cần loại bỏ trở ngại.
- 大雪 阻碍 了 交通
- Tuyết dày đã cản trở giao thông.
- 停电 阻碍 了 生产
- Mất điện cản trở sản xuất.
- 事故 常常 阻碍交通
- Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.
- 挡 道 地处 在 阻碍 、 阻挡 或 干涉 的 位置 上
- Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.
- 风雨 无法 阻挡 人们 的 热情
- mưa gió không thể ngăn cản sự nhiệt tình của mọi người.
- 革命 洪流 不可 阻挡
- dòng thác cách mạng không thể ngăn được.
- 阻挡 敌人 的 进攻
- ngăn chặn cuộc tấn công của kẻ thù.
- 她 的 春情 , 无法 阻挡
- Tình yêu của cô ấy không thể ngăn cản.
- 这些 树林 可以 阻挡 风沙
- những khu rừng này có thể chặn bão cát.
- 他 一定 要 去 , 就 不要 阻挡 了
- anh ấy nhất định phải đi, đừng nên ngăn cản.
- 他 的 视线 被 高楼 大夏 · 阻挡
- Tầm mắt của anh ấy bị các tòa nhà cao tầng che khuất.
- 洪水 太 凶猛 了 根本 阻挡 不住
- lũ lụt dữ dội đến mức không thể ngăn chặn được.
- 任凭 什么 困难 也 阻挡 不住 我们
- Bất kỳ khó khăn gì cũng không cản trở được chúng tôi.
- 健康 上 的 花费 在 不可 阻挡 地 增加
- chi phí y tế đang tăng lên một cách không thể ngăn nổi.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 阻挡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阻挡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挡›
阻›
chặn; ngăn chặn; ngăn cản; ngăn trở; chặn đón
Trở Ngại, Chướng Ngại, Vật Cản
Cản Trở, Ngăn Chặn
Chống Cự, Chống Lại
Phản Đối
Ngăn Chặn
quấy nhiễu; quấy rối; làm náo động; ngăn chặn
Cấm
Ngăn Chặn, Ngăn Cản
Cản Trở
để kiểm tralàm cản trởức chếđể trung hòa
Gây Trở Ngại, Ảnh Hưởng
Ngăn Chặn, Chắn Đứng
ngúc ngắc
chặn đường; cản đường; đón
Ngăn Cản
Khuyên Can, Khuyên Ngăn, Can Ngăn
khuyên can; khuyên ngăn; can ngăn
Đỡ, Che
phương hại; có hại; gây hại; gây tác hại; thiệt hại; làm hư; làm hỏng
ngăn trở; cản trở; gây trở ngại; ngăn; lấp; làm bế tắc; làm nghẽn; chắn ngang
gây khó dễ; gây khó khăn
cản trở; trở ngại; ngăn trở; ngăn cản, ngăn chặn; ngúc ngắc
Kiềm Chế, Chặn Đứng