阻挡 zǔdǎng

Từ hán việt: 【trở đảng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "阻挡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trở đảng). Ý nghĩa là: ngăn trở; ngăn cản; hãn cách; hãn trở, chắn, chặn. Ví dụ : - 。 anh ấy nhất định phải đi, đừng nên ngăn cản.. - 。 dòng thác cách mạng không thể ngăn được.. - 。 ngăn chặn cuộc tấn công của kẻ thù.

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 阻挡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 阻挡 khi là Động từ

ngăn trở; ngăn cản; hãn cách; hãn trở

阻止;拦住

Ví dụ:
  • - 一定 yídìng yào jiù 不要 búyào 阻挡 zǔdǎng le

    - anh ấy nhất định phải đi, đừng nên ngăn cản.

  • - 革命 gémìng 洪流 hóngliú 不可 bùkě 阻挡 zǔdǎng

    - dòng thác cách mạng không thể ngăn được.

  • - 阻挡 zǔdǎng 敌人 dírén de 进攻 jìngōng

    - ngăn chặn cuộc tấn công của kẻ thù.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chắn

不使通过; 使中途停止

chặn

由于阻止而中断 (某事的) 进程或进展

chèo chống

勉强维持

án ngữ

阻塞 (洞穴、通道) 使不通

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 阻挡

阻挡 + Tân ngữ

Ví dụ:
  • - 这些 zhèxiē 树林 shùlín 可以 kěyǐ 阻挡 zǔdǎng 风沙 fēngshā

    - những khu rừng này có thể chặn bão cát.

  • - 风雨 fēngyǔ 无法 wúfǎ 阻挡 zǔdǎng 人们 rénmen de 热情 rèqíng

    - mưa gió không thể ngăn cản sự nhiệt tình của mọi người.

Động từ + 阻挡

Ví dụ:
  • - 健康 jiànkāng shàng de 花费 huāfèi zài 不可 bùkě 阻挡 zǔdǎng 增加 zēngjiā

    - chi phí y tế đang tăng lên một cách không thể ngăn nổi.

  • - 洪水 hóngshuǐ tài 凶猛 xiōngměng le 根本 gēnběn 阻挡 zǔdǎng 不住 búzhù

    - lũ lụt dữ dội đến mức không thể ngăn chặn được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻挡

  • - 络穴 luòxué 阻塞 zǔsè yào 调理 tiáolǐ

    - Kinh lạc bị tắc nghẽn cần điều chỉnh.

  • - 总是 zǒngshì 劝阻 quànzǔ 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Anh ấy luôn khuyên tôi đừng từ bỏ.

  • - 车辆 chēliàng 阻塞 zǔsè le 道路 dàolù

    - xe cộ làm ùn tắc con đường

  • - 空气阻力 kōngqìzǔlì

    - sức cản không khí

  • - 你们 nǐmen yào chú 阻碍 zǔài

    - Các bạn cần loại bỏ trở ngại.

  • - 大雪 dàxuě 阻碍 zǔài le 交通 jiāotōng

    - Tuyết dày đã cản trở giao thông.

  • - 停电 tíngdiàn 阻碍 zǔài le 生产 shēngchǎn

    - Mất điện cản trở sản xuất.

  • - 事故 shìgù 常常 chángcháng 阻碍交通 zǔàijiāotōng

    - Tai nạn thường xuyên gây cản trở giao thông.

  • - dǎng dào 地处 dìchǔ zài 阻碍 zǔài 阻挡 zǔdǎng huò 干涉 gānshè de 位置 wèizhi shàng

    - Đường bị chặn nằm ở vị trí cản trở, ngăn cản hoặc can thiệp.

  • - 风雨 fēngyǔ 无法 wúfǎ 阻挡 zǔdǎng 人们 rénmen de 热情 rèqíng

    - mưa gió không thể ngăn cản sự nhiệt tình của mọi người.

  • - 革命 gémìng 洪流 hóngliú 不可 bùkě 阻挡 zǔdǎng

    - dòng thác cách mạng không thể ngăn được.

  • - 阻挡 zǔdǎng 敌人 dírén de 进攻 jìngōng

    - ngăn chặn cuộc tấn công của kẻ thù.

  • - de 春情 chūnqíng 无法 wúfǎ 阻挡 zǔdǎng

    - Tình yêu của cô ấy không thể ngăn cản.

  • - 这些 zhèxiē 树林 shùlín 可以 kěyǐ 阻挡 zǔdǎng 风沙 fēngshā

    - những khu rừng này có thể chặn bão cát.

  • - 一定 yídìng yào jiù 不要 búyào 阻挡 zǔdǎng le

    - anh ấy nhất định phải đi, đừng nên ngăn cản.

  • - de 视线 shìxiàn bèi 高楼 gāolóu 大夏 dàxià · 阻挡 zǔdǎng

    - Tầm mắt của anh ấy bị các tòa nhà cao tầng che khuất.

  • - 洪水 hóngshuǐ tài 凶猛 xiōngměng le 根本 gēnběn 阻挡 zǔdǎng 不住 búzhù

    - lũ lụt dữ dội đến mức không thể ngăn chặn được.

  • - 任凭 rènpíng 什么 shénme 困难 kùnnán 阻挡 zǔdǎng 不住 búzhù 我们 wǒmen

    - Bất kỳ khó khăn gì cũng không cản trở được chúng tôi.

  • - 健康 jiànkāng shàng de 花费 huāfèi zài 不可 bùkě 阻挡 zǔdǎng 增加 zēngjiā

    - chi phí y tế đang tăng lên một cách không thể ngăn nổi.

  • - 中国工农红军 zhōngguógōngnónghóngjūn 雪山 xuěshān guò 草地 cǎodì 不怕 bùpà 任何 rènhé 艰难险阻 jiānnánxiǎnzǔ

    - Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阻挡

Hình ảnh minh họa cho từ 阻挡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阻挡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Dǎng , Dàng , Tǎng
    • Âm hán việt: Đáng , Đảng
    • Nét bút:一丨一丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QFSM (手火尸一)
    • Bảng mã:U+6321
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù , Zǔ
    • Âm hán việt: Trở
    • Nét bút:フ丨丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLBM (弓中月一)
    • Bảng mã:U+963B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa