Đọc nhanh: 穷僻 (cùng tích). Ý nghĩa là: § Cũng viết là cùng tích 窮辟. Xa xôi hẻo lánh. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Xử cùng tích chi hương; trắc khê cốc chi gian 處窮僻之鄉; 側谿谷之閒 (Nguyên đạo 原道) Ở nơi làng quê hẻo lánh; náu mình trong khoảng khe hang. Nghèo khốn không gặp cơ hội. Người khốn khó không gặp thời; đất hoặc người giúp đỡ. ◇Viên Khang 袁康: (Việt Vương) bất ách cùng tích; tôn hữu đức; dữ dân đồng khổ lạc (越王) 不厄窮僻; 尊有德; 與民同苦樂 (Việt tuyệt thư 越絕書; Ngoại truyện Kế Nghê 外傳計倪) (Việt Vương) không làm khó người bần khốn bất ngộ; tôn trọng người hiền đức; với dân cùng vui cùng khổ. Chỉ phong cách thơ khô khốc; chữ dùng hiểm hóc khác thường. ◇Ngụy Thái 魏泰: Mạnh Giao thi kiển sáp cùng tích; triện tước bất hạ; khổ ngâm nhi thành 孟郊詩蹇澀窮僻; 瑑削不暇; 苦吟而成 (Ẩn cư thi thoại 隱居詩話) Thơ Mạnh Giao hiểm hóc trúc trắc; đẽo gọt không thôi; khổ tâm thôi xao mới thành., cùng tịch.
Ý nghĩa của 穷僻 khi là Động từ
✪ § Cũng viết là cùng tích 窮辟. Xa xôi hẻo lánh. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: Xử cùng tích chi hương; trắc khê cốc chi gian 處窮僻之鄉; 側谿谷之閒 (Nguyên đạo 原道) Ở nơi làng quê hẻo lánh; náu mình trong khoảng khe hang. Nghèo khốn không gặp cơ hội. Người khốn khó không gặp thời; đất hoặc người giúp đỡ. ◇Viên Khang 袁康: (Việt Vương) bất ách cùng tích; tôn hữu đức; dữ dân đồng khổ lạc (越王) 不厄窮僻; 尊有德; 與民同苦樂 (Việt tuyệt thư 越絕書; Ngoại truyện Kế Nghê 外傳計倪) (Việt Vương) không làm khó người bần khốn bất ngộ; tôn trọng người hiền đức; với dân cùng vui cùng khổ. Chỉ phong cách thơ khô khốc; chữ dùng hiểm hóc khác thường. ◇Ngụy Thái 魏泰: Mạnh Giao thi kiển sáp cùng tích; triện tước bất hạ; khổ ngâm nhi thành 孟郊詩蹇澀窮僻; 瑑削不暇; 苦吟而成 (Ẩn cư thi thoại 隱居詩話) Thơ Mạnh Giao hiểm hóc trúc trắc; đẽo gọt không thôi; khổ tâm thôi xao mới thành.
✪ cùng tịch
形容自然条件很差, 物产不丰富的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷僻
- 战斗 正 未有 穷期
- trận chiến chưa biết bao giờ sẽ kết thúc.
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 慈善 基金 帮助 穷人
- Quỹ từ thiện giúp đỡ người nghèo.
- 穷途末路
- bước đường cùng.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 性情 孤僻 , 落落寡合
- tính tình cô quạnh, sống lẻ loi lập dị.
- 偏僻 的 地方 通常 很 安静
- Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.
- 小时候 我们 家 很穷
- Hồi nhỏ nhà chúng tôi rất nghèo.
- 战胜 贫穷
- chiến thắng nghèo khổ
- 贫穷 的 人们
- những người cùng khổ
- 这个 地方 很 贫穷
- Nơi này rất nghèo khổ.
- 他 慢慢 地 摆脱 了 贫穷
- Anh ấy dần dần thoát khỏi nghèo đói.
- 他 过 着 贫穷 的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống nghèo khổ.
- 过 着 极 贫穷 的 生活
- Sống cuộc đời nghèo khổ.
- 这是 一个 贫穷 的 国家
- Đây là một quốc gia nghèo khổ.
- 穷乡僻壤
- nơi hoang vắng nghèo nàn.
- 他们 住 在 穷乡僻壤
- Họ sống ở vùng quê nghèo khó.
- 人类 的 想象力 是 无穷的
- Trí tưởng tượng của con người là vô tận.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穷僻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穷僻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm僻›
穷›