邪僻 xié pì

Từ hán việt: 【tà tích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "邪僻" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tà tích). Ý nghĩa là: bất thường, vượt ra ngoài sự nhợt nhạt, không đúng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 邪僻 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 邪僻 khi là Động từ

bất thường

abnormal

vượt ra ngoài sự nhợt nhạt

beyond the pale

không đúng

improper

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 邪僻

  • - 正气 zhèngqì 上升 shàngshēng 邪气 xiéqì 下降 xiàjiàng

    - chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.

  • - 发扬 fāyáng 正气 zhèngqì 压倒 yādǎo 邪气 xiéqì

    - phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.

  • - 他们 tāmen 戴着 dàizhe 护身符 hùshēnfú 驱邪 qūxié

    - Họ đeo bùa hộ mệnh để xua đuổi tà ma.

  • - 性情 xìngqíng 孤僻 gūpì 落落寡合 luòluòguǎhé

    - tính tình cô quạnh, sống lẻ loi lập dị.

  • - 偏僻 piānpì de 地方 dìfāng 通常 tōngcháng hěn 安静 ānjìng

    - Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.

  • - 小孩 xiǎohái mào 天真无邪 tiānzhēnwúxié

    - Đứa trẻ có dáng vẻ ngây thơ vô tội.

  • - 眼神 yǎnshén 透着 tòuzhe 妖邪 yāoxié

    - Ánh mắt lộ ra sự xấu xa.

  • - 荒僻 huāngpì de 山区 shānqū

    - vùng núi hoang vắng

  • - 隐僻 yǐnpì de 角落 jiǎoluò

    - nơi xa xôi hẻo lánh.

  • - 僻字 pìzì

    - chữ ít gặp.

  • - 冷僻 lěngpì

    - chữ ít thấy.

  • - 生僻字 shēngpìzì

    - chữ lạ.

  • - 攘除 rǎngchú 奸邪 jiānxié

    - trừ bỏ gian tà.

  • - 驱除 qūchú 邪祟 xiésuì

    - xua đuổi tà ma.

  • - 后山 hòushān 较为 jiàowéi 荒僻 huāngpì 游人 yóurén 很少 hěnshǎo 涉足 shèzú

    - phía sau núi hoang vu hẻo lánh, rất ít khách du lịch đặt chân tới.

  • - 生僻 shēngpì

    - chữ lạ.

  • - 穷乡僻壤 qióngxiāngpìrǎng

    - nơi hoang vắng nghèo nàn.

  • - 异端邪说 yìduānxiéshuō

    - mê tín dị đoan

  • - 战胜 zhànshèng 邪祟 xiésuì

    - chiến thắng gian tà.

  • - zhù zài 一个 yígè 偏僻 piānpì de 地方 dìfāng

    - Anh ấy sống ở một nơi hẻo lánh.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 邪僻

Hình ảnh minh họa cho từ 邪僻

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 邪僻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+13 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tích , Tịch
    • Nét bút:ノ丨フ一ノ丨フ一丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OSRJ (人尸口十)
    • Bảng mã:U+50FB
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
    • Pinyin: Shé , Xié , Xú , Yá , Yé , Yú
    • Âm hán việt: Da , , Từ
    • Nét bút:一フ丨ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MHNL (一竹弓中)
    • Bảng mã:U+90AA
    • Tần suất sử dụng:Cao