Đọc nhanh: 怪僻 (quái tích). Ý nghĩa là: cổ quái; quái gở; càn dở; kỳ cục; càn rỡ; kỳ quặc; kỳ quái, oái oăm. Ví dụ : - 性情怪僻 tính tình cổ quái
Ý nghĩa của 怪僻 khi là Tính từ
✪ cổ quái; quái gở; càn dở; kỳ cục; càn rỡ; kỳ quặc; kỳ quái
古怪
- 性情 怪僻
- tính tình cổ quái
✪ oái oăm
跟一般情况很不相同, 使人觉得诧异的; 生疏罕见的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 怪僻
- 哥哥 怪 妈妈 凡事 向着 小弟弟
- người anh trách mẹ việc gì cũng bênh em trai.
- 这个 乞丐 怪 可怜 的
- Người ăn xin này thật đáng thương.
- 这 小孩子 小小年纪 就 没有 爹娘 , 怪 可怜见 的
- đứa bé nhỏ tuổi thế này mà không có cha mẹ, thật đáng thương.
- 自己 没 搞好 , 不要 怪怨 别人
- bản thân làm không tốt, thì đừng trách người khác.
- 老 麻烦 人 , 心里 怪不落 忍 的
- cứ phiền người ta mãi, trong lòng không cam tâm.
- 他 的 爱好 很 奇怪
- Sở thích của anh ấy rất kỳ lạ.
- 君 莫怪 , 奴之过
- Chàng chớ trách, lỗi của thiếp.
- 莫非 错怪 了 他 不成
- Lẽ nào chúng ta đã trách lầm anh ấy?
- 原来 是 堵车 , 难怪 你 迟到 了
- Thì ra là kẹt xe, khó trách bạn đến trễ.
- 性情 孤僻 , 落落寡合
- tính tình cô quạnh, sống lẻ loi lập dị.
- 偏僻 的 地方 通常 很 安静
- Những nơi hẻo lánh thường rất yên tĩnh.
- 奇形怪状
- hình dạng quái gở; dáng hình kỳ quái.
- 希奇古怪
- hiếm lạ kỳ quái
- 弟弟 常问 奇奇怪怪 的 问题
- Em trai thích hỏi những câu hỏi kỳ lạ.
- 离奇古怪
- lạ lùng.
- 稀奇古怪
- kì lạ cổ quái.
- 这 人 性情 怪僻 , 行动 多有 乖谬 难解 之 处
- người này tính tình kỳ quái, có những hành động quái đản khó hiểu.
- 性情 怪僻
- tính tình cổ quái
- 怪僻
- quái dị.
- 他们 责怪 你 没有 完成 任务
- Họ trách móc bạn vì không hoàn thành nhiệm vụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 怪僻
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 怪僻 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm僻›
怪›
Kì Quái,
Kỳ Dị, Kỳ Quái, Quái Lạ
kỳ dị; kỳ lạ; kỳ quặc; quái dị; quái lạ; quấy; cụp lạchiện tượng kỳ lạ; hiện tượng kỳ quặcoái oămlạ kỳ
Hiếm Lạ, Kì Lạ
quái đản; kỳ quái; kỳ quặc; gàn dở; ương bướngngược; không thuận; không maylố lăngma bùn
kỳ quái; quái gở; kỳ quặc; lập dị; kỳ cục; quái đản; cổ quái; gàn bát sáchương ương dở dở; ương dở; trái tính; trái khoáy; lạ đờixấu nết; xấu tính; xấu thói
đẹp lạ thường; vô cùng đẹp; hoa lệ; tráng lệ; nguy nga; lộng lẫykỳ khôi
Kì Quái
Kỳ Diệu, Diệu Kỳ
Ly Kỳ, Không Bình Thường, Khác Thường