Đọc nhanh: 穷乡僻壤 (cùng hương tích nhưỡng). Ý nghĩa là: thâm sơn cùng cốc; hoang vu hẻo lánh; hang cùng ngõ hẽm, cùng tịch. Ví dụ : - 那里现在成了烟囱林立的工业城市。 Ở đó giờ đã trở thành một thành phố công nghiệp với một rừng ống khói.
Ý nghĩa của 穷乡僻壤 khi là Danh từ
✪ thâm sơn cùng cốc; hoang vu hẻo lánh; hang cùng ngõ hẽm
荒凉贫穷而偏僻的地方
- 那里 现在 成 了 烟囱 林立 的 工业 城市
- Ở đó giờ đã trở thành một thành phố công nghiệp với một rừng ống khói.
✪ cùng tịch
形容自然条件很差, 物产不丰富的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 穷乡僻壤
- 我们 俩 是 同乡 啊 !
- Bọn mình là đồng hương đấy!
- 穷兵黩武
- hiếu chiến
- 告老还乡
- cáo lão về quê
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 酸性 的 土壤 不 适合 种菜
- Đất chua không phù hợp trồng rau.
- 土壤 里施 了 硝酸盐 肥料
- Đã phân bón muối nitrat vào đất.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 她 忍心 离开 深爱 的 家乡
- Cô ấy nỡ lòng rời bỏ quê hương yêu dấu.
- 留恋 故乡
- lưu luyến cố hương
- 我 一直 恋着 故乡 的 一切
- Tôi vẫn luôn yêu tất cả mọi thứ ở quê hương.
- 我 的 故乡 很 美
- Quê hương của tôi rất đẹp.
- 我 的 家乡 很 美
- Quê hương của tôi rất đẹp.
- 他 对待 穷人 非常 仁爱
- Anh ấy đối xử rất nhân ái với người nghèo.
- 穷途末路
- bước đường cùng.
- 他 决定 在 故乡 安家落户
- Anh ấy quyết định định cư ở quê hương.
- 穷乡僻壤
- nơi hoang vắng nghèo nàn.
- 那 是 个 穷 乡 之 地
- Đó là một vùng quê hẻo lánh.
- 冷僻 的 山乡
- núi non hẻo lánh.
- 他们 住 在 穷乡僻壤
- Họ sống ở vùng quê nghèo khó.
- 我 深切 地 思念 我 的 家乡
- Tôi da diết nhớ quê hương của mình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 穷乡僻壤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 穷乡僻壤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm乡›
僻›
壤›
穷›
vùng khỉ ho cò gáy; vùng đất cằn cỗi; nơi chó ăn đá gà ăn sỏi; rừng thiêng nước độc; cùng tịch
đất cằn sỏi đá; đất đai cằn cỗi, bạc màu; nơi chó ăn đá, gà ăn sỏi; đồng khô cỏ cháy
hoang vu; hẻo lánh
đất nước hoang dã, miền núi
thành phố lớn; thủ phủ; đô thị; đô hội
(văn học) tiếng chim hót và hoa thơm (thành ngữ); (nghĩa bóng) say sưa của một ngày xuân tươi đẹp
muôn người đều đổ xô ra đường
động tiên; danh lam thắng cảnh; thắng cảnh
vùng đất giàu lắm cá nhiều thóc; quê hương của cá và gạo
ngã tư phố; ngã tư đường; ngã tư
Danh Lam Thắng Cảnh