Đọc nhanh: 捏造 (niết tạo). Ý nghĩa là: bịa đặt; đặt điều; đặt chuyện; đơm đặt; nặn, phao, bày đặt. Ví dụ : - 这都是封建统治者捏造的话,说不上什么史料价值。 đây là những lời nói bịa đặt của kẻ thống trị, chẳng có chút giá trị gì về lịch sử.. - 网民用它来表示他们面对伪造的结论和捏造的媒体报道的无可奈何。 Cư dân mạng sử dụng nó để thể hiện sự bất lực của họ trước những kết luận sai sự thật và những thông tin bịa đặt trên phương tiện truyền thông.. - 凭空捏造。 bịa đặt không có cơ sở.
Ý nghĩa của 捏造 khi là Động từ
✪ bịa đặt; đặt điều; đặt chuyện; đơm đặt; nặn
假造事实
- 这 都 是 封建 统治者 捏造 的话 , 说不上 什么 史料 价值
- đây là những lời nói bịa đặt của kẻ thống trị, chẳng có chút giá trị gì về lịch sử.
- 网民 用 它 来 表示 他们 面对 伪造 的 结论 和 捏造 的 媒体报道 的 无可奈何
- Cư dân mạng sử dụng nó để thể hiện sự bất lực của họ trước những kết luận sai sự thật và những thông tin bịa đặt trên phương tiện truyền thông.
- 凭空捏造
- bịa đặt không có cơ sở.
- 这 本来 是 捏造 的 , 一对 证 , 就 露馅儿 了
- đây vốn là bịa đặt, đem đối chứng là lộ ra ngay.
- 完全 根据 捏造 的 恐怖主义 指控
- Tất cả trên cơ sở của một tuyên bố khủng bố bịa đặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ phao
编造、假造
✪ bày đặt
凭想象造出来
✪ bịa
So sánh, Phân biệt 捏造 với từ khác
✪ 伪造 vs 捏造
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捏造
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 我 帮 妈妈 捏 肩膀
- Tôi giúp mẹ bóp vai.
- 植树造林
- trồng cây gây rừng.
- 造谣中伤
- đặt chuyện hãm hại người
- 造谣中伤
- đặt chuyện hại người
- 造次行事
- hành động lỗ mãng
- 不可造次
- không được thô lỗ
- 造次 之间
- trong lúc vội vàng
- 营造 防护林
- kiến tạo rừng phòng hộ
- 他们 在 隘 旁 建造 了 堡垒
- Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 完全 根据 捏造 的 恐怖主义 指控
- Tất cả trên cơ sở của một tuyên bố khủng bố bịa đặt.
- 凭空捏造
- bịa đặt không có cơ sở.
- 这 人 捏造事实 污蔑 人
- Người này bịa đặt sự thật vu khống người.
- 这 本来 是 捏造 的 , 一对 证 , 就 露馅儿 了
- đây vốn là bịa đặt, đem đối chứng là lộ ra ngay.
- 这 都 是 封建 统治者 捏造 的话 , 说不上 什么 史料 价值
- đây là những lời nói bịa đặt của kẻ thống trị, chẳng có chút giá trị gì về lịch sử.
- 她 捏造 故事 来 哄 我
- Cô ấy bịa đặt chuyện để dỗ tôi.
- 他 总爱 捏造 些 假话
- Anh ấy luôn thích bịa đặt vài lời nói dối.
- 网民 用 它 来 表示 他们 面对 伪造 的 结论 和 捏造 的 媒体报道 的 无可奈何
- Cư dân mạng sử dụng nó để thể hiện sự bất lực của họ trước những kết luận sai sự thật và những thông tin bịa đặt trên phương tiện truyền thông.
- 他们 营造 了 现代 的 设施
- Họ xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捏造
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捏造 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捏›
造›
bịa đặt; tung tin đồn nhảm; đặt chuyện; tung tin vịt
bịa đặt; đặt chuyện; hư cấu; đặt để
Hư Cấu, Bày Đặt, Vịt
vu tội; nói xấu; bêu xấu; gièm pha; vu bángphao danhphao tiếng
lập; lên; làm; biên soạn (bảng, biểu)hư cấu; tưởng tượng; sáng tác chuyện theo tưởng tượngbịa; giả đò; bịa đặt; gian lận
Phỉ Báng
giả; làm giảgiả tạo; bịa đặt; giả mạo
Giả Mạo
Ảo, Hư Cấu
bịa đặt
không có căn cứ; không có cơ sở; vô căn cứ; không dưng