捏造 niēzào

Từ hán việt: 【niết tạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "捏造" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niết tạo). Ý nghĩa là: bịa đặt; đặt điều; đặt chuyện; đơm đặt; nặn, phao, bày đặt. Ví dụ : - 。 đây là những lời nói bịa đặt của kẻ thống trị, chẳng có chút giá trị gì về lịch sử.. - 。 Cư dân mạng sử dụng nó để thể hiện sự bất lực của họ trước những kết luận sai sự thật và những thông tin bịa đặt trên phương tiện truyền thông.. - 。 bịa đặt không có cơ sở.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 捏造 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 捏造 khi là Động từ

bịa đặt; đặt điều; đặt chuyện; đơm đặt; nặn

假造事实

Ví dụ:
  • - zhè dōu shì 封建 fēngjiàn 统治者 tǒngzhìzhě 捏造 niēzào 的话 dehuà 说不上 shuōbùshàng 什么 shénme 史料 shǐliào 价值 jiàzhí

    - đây là những lời nói bịa đặt của kẻ thống trị, chẳng có chút giá trị gì về lịch sử.

  • - 网民 wǎngmín yòng lái 表示 biǎoshì 他们 tāmen 面对 miànduì 伪造 wěizào de 结论 jiélùn 捏造 niēzào de 媒体报道 méitǐbàodào de 无可奈何 wúkěnàihé

    - Cư dân mạng sử dụng nó để thể hiện sự bất lực của họ trước những kết luận sai sự thật và những thông tin bịa đặt trên phương tiện truyền thông.

  • - 凭空捏造 píngkōngniēzào

    - bịa đặt không có cơ sở.

  • - zhè 本来 běnlái shì 捏造 niēzào de 一对 yīduì zhèng jiù 露馅儿 lòuxiànér le

    - đây vốn là bịa đặt, đem đối chứng là lộ ra ngay.

  • - 完全 wánquán 根据 gēnjù 捏造 niēzào de 恐怖主义 kǒngbùzhǔyì 指控 zhǐkòng

    - Tất cả trên cơ sở của một tuyên bố khủng bố bịa đặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

phao

编造、假造

bày đặt

凭想象造出来

bịa

So sánh, Phân biệt 捏造 với từ khác

伪造 vs 捏造

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捏造

  • - 古希腊 gǔxīlà 人为 rénwéi 爱神 àishén ā 弗罗 fúluó 特造 tèzào le 许多 xǔduō 神庙 shénmiào

    - Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.

  • - bāng 妈妈 māma niē 肩膀 jiānbǎng

    - Tôi giúp mẹ bóp vai.

  • - 植树造林 zhíshùzàolín

    - trồng cây gây rừng.

  • - 造谣中伤 zàoyáozhòngshāng

    - đặt chuyện hãm hại người

  • - 造谣中伤 zàoyáozhòngshāng

    - đặt chuyện hại người

  • - 造次行事 zàocìxíngshì

    - hành động lỗ mãng

  • - 不可造次 bùkězàocì

    - không được thô lỗ

  • - 造次 zàocì 之间 zhījiān

    - trong lúc vội vàng

  • - 营造 yíngzào 防护林 fánghùlín

    - kiến tạo rừng phòng hộ

  • - 他们 tāmen zài ài páng 建造 jiànzào le 堡垒 bǎolěi

    - Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.

  • - 穷山恶水 qióngshānèshuǐ 改造 gǎizào chéng le 米粮川 mǐliángchuān

    - biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.

  • - 完全 wánquán 根据 gēnjù 捏造 niēzào de 恐怖主义 kǒngbùzhǔyì 指控 zhǐkòng

    - Tất cả trên cơ sở của một tuyên bố khủng bố bịa đặt.

  • - 凭空捏造 píngkōngniēzào

    - bịa đặt không có cơ sở.

  • - zhè rén 捏造事实 niēzàoshìshí 污蔑 wūmiè rén

    - Người này bịa đặt sự thật vu khống người.

  • - zhè 本来 běnlái shì 捏造 niēzào de 一对 yīduì zhèng jiù 露馅儿 lòuxiànér le

    - đây vốn là bịa đặt, đem đối chứng là lộ ra ngay.

  • - zhè dōu shì 封建 fēngjiàn 统治者 tǒngzhìzhě 捏造 niēzào 的话 dehuà 说不上 shuōbùshàng 什么 shénme 史料 shǐliào 价值 jiàzhí

    - đây là những lời nói bịa đặt của kẻ thống trị, chẳng có chút giá trị gì về lịch sử.

  • - 捏造 niēzào 故事 gùshì lái hǒng

    - Cô ấy bịa đặt chuyện để dỗ tôi.

  • - 总爱 zǒngài 捏造 niēzào xiē 假话 jiǎhuà

    - Anh ấy luôn thích bịa đặt vài lời nói dối.

  • - 网民 wǎngmín yòng lái 表示 biǎoshì 他们 tāmen 面对 miànduì 伪造 wěizào de 结论 jiélùn 捏造 niēzào de 媒体报道 méitǐbàodào de 无可奈何 wúkěnàihé

    - Cư dân mạng sử dụng nó để thể hiện sự bất lực của họ trước những kết luận sai sự thật và những thông tin bịa đặt trên phương tiện truyền thông.

  • - 他们 tāmen 营造 yíngzào le 现代 xiàndài de 设施 shèshī

    - Họ xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 捏造

Hình ảnh minh họa cho từ 捏造

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捏造 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Niē
    • Âm hán việt: Niết
    • Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QHXM (手竹重一)
    • Bảng mã:U+634F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Tháo , Tạo
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGR (卜竹土口)
    • Bảng mã:U+9020
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa