Đọc nhanh: 凭空 (bằng không). Ý nghĩa là: không có căn cứ; không có cơ sở; vô căn cứ; không dưng. Ví dụ : - 凭空捏造。 bịa đặt không có cơ sở.. - 凭空想象。 tưởng tượng không có cơ sở.
Ý nghĩa của 凭空 khi là Phó từ
✪ không có căn cứ; không có cơ sở; vô căn cứ; không dưng
没有依据地也作平空
- 凭空捏造
- bịa đặt không có cơ sở.
- 凭空想象
- tưởng tượng không có cơ sở.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凭空
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 低空飞行
- máy bay bay dưới tầng thấp.
- 高空 飞行
- bay cao
- 空中飞人
- xiếc người bay trên không trung
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 你 拨 的 号码 是 空号
- Số điện thoại bạn gọi không kết nối được.
- 空喊 口号
- chỉ hô khẩu hiệu suông.
- 空寂 的 山野
- rừng núi hoang vắng.
- 空旷 的 原野
- cánh đồng mênh mông.
- 天空 的 色彩 很 鲜艳
- Màu sắc của bầu trời rất rực rỡ.
- 声波 能 在 空气 中传
- Sóng âm có thể truyền trong không khí.
- 笑声 冲破 了 室内 阴郁 的 空气
- tiếng cười đã phá tan bầu không khí u ám trong phòng.
- 凭空臆造
- bịa đặt vô căn cứ.
- 空口无凭 , 立字 为 据
- nói không chẳng có giá trị gì, viết giấy để làm bằng chứng.
- 凭空捏造
- bịa đặt không có cơ sở.
- 凭空想象
- tưởng tượng không có cơ sở.
- 他 凭空 造 了 个 故事
- Anh ấy bịa ra một câu chuyện.
- 天空 星光 旺盛
- Sao trên trời sáng rực rỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凭空
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凭空 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凭›
空›