Đọc nhanh: 编造 (biên tạo). Ý nghĩa là: lập; lên; làm; biên soạn (bảng, biểu), hư cấu; tưởng tượng; sáng tác chuyện theo tưởng tượng, bịa; giả đò; bịa đặt; gian lận. Ví dụ : - 编造名册。 lên danh sách. - 编造预算。 lập dự toán. - 编造预算。 làm ngân sách
Ý nghĩa của 编造 khi là Động từ
✪ lập; lên; làm; biên soạn (bảng, biểu)
把资料组织排列起来 (多指报表等)
- 编造 名册
- lên danh sách
- 编造 预算
- lập dự toán
- 编造 预算
- làm ngân sách
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hư cấu; tưởng tượng; sáng tác chuyện theo tưởng tượng
凭想象创造 (故事)
- 古代 人民 编造 的 神话
- Chuyện thần thoại do người dân cổ đại sáng tạo ra.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
✪ bịa; giả đò; bịa đặt; gian lận
捏造,感情色彩较轻
- 编造 瞎话
- chuyện bịa đặt vớ vẩn
- 编造 谎语
- bịa đặt; bịa ra những lời nói láo
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 编造
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 植树造林
- trồng cây gây rừng.
- 奶奶 在编 草帽
- Bà đang đan nón cỏ.
- 造谣中伤
- đặt chuyện hãm hại người
- 他 在 编歌
- Anh ấy đang viết nhạc.
- 改造思想
- cải tạo tư tưởng
- 造次行事
- hành động lỗ mãng
- 不可造次
- không được thô lỗ
- 造次 之间
- trong lúc vội vàng
- 定员 定编
- số người quy định trong biên chế
- 把 穷山恶水 改造 成 了 米粮川
- biến vùng đất cằn cỗi thành những cánh đồng lúa phì nhiêu.
- 编造 谎语
- bịa đặt; bịa ra những lời nói láo
- 编造 预算
- lập dự toán
- 编造 名册
- lên danh sách
- 编造 预算
- làm ngân sách
- 编造 瞎话
- chuyện bịa đặt vớ vẩn
- 古代 人民 编造 的 神话
- Chuyện thần thoại do người dân cổ đại sáng tạo ra.
- 小孩子 不要 胡编乱造
- Trẻ con không được bịa chuyện lung tung.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 我 是 一个 编程 新手
- Tôi là dân mới vào nghề lập trình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 编造
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 编造 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm编›
造›