酿造酒 niàngzào jiǔ

Từ hán việt: 【nhưỡng tạo tửu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "酿造酒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhưỡng tạo tửu). Ý nghĩa là: lên men rượu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 酿造酒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 酿造酒 khi là Danh từ

lên men rượu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酿造酒

  • - 记得 jìde zài 巴黎 bālí 波尔多 bōěrduō 葡萄酒 pútaojiǔ 喝得 hēdé duō zuì ma

    - Nhưng hãy nhớ rằng bạn đã bị ốm như thế nào khi ở vùng Bordeaux đó ở Paris?

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - 飞播 fēibō 造林 zàolín

    - gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.

  • - 木匠 mùjiàng zào 漂亮 piàoliàng de 木桌 mùzhuō

    - Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.

  • - 百年 bǎinián niàng 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Rượu trăm năm có giá cao.

  • - qǐng 允许 yǔnxǔ 推荐 tuījiàn 梅洛 méiluò 红酒 hóngjiǔ

    - Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?

  • - zhe jiǔ

    - Anh ấy cầm cái gáo múc rượu.

  • - 酒尊 jiǔzūn

    - Anh ấy cầm chung rượu lên.

  • - 他们 tāmen 用酒 yòngjiǔ cáo 酿酒 niàngjiǔ

    - Họ dùng máng rượu để nấu rượu.

  • - 白酒 báijiǔ de 品质 pǐnzhì 分档 fēndàng de 酿造 niàngzào 时间 shíjiān 酒精度 jiǔjīngdù 有关 yǒuguān

    - Việc phân loại chất lượng của rượu trắng liên quan đến thời gian ủ rượu và nồng độ cồn.

  • - 可以 kěyǐ 用来 yònglái 酿酒 niàngjiǔ

    - Quả lê có thể được dùng để nấu rượu.

  • - 造纸厂 zàozhǐchǎng de 废料 fèiliào 可以 kěyǐ 制造 zhìzào 酒精 jiǔjīng

    - phế liệu của nhà máy giấy có thể chế tạo cồn.

  • - jiù hěn 享受 xiǎngshòu 陈酿 chénniàng hēi 皮诺 pínuò 红酒 hóngjiǔ 富有 fùyǒu 层次 céngcì de 口感 kǒugǎn

    - Tôi thích sự phức tạp của một chiếc Pinot noir lâu năm.

  • - 弗林 fúlín 需要 xūyào 低价 dījià zào chū 更好 gènghǎo de jiǔ

    - Flynn cần hương vị tốt hơn với mức giá thấp.

  • - 爷爷 yéye yòng 传统 chuántǒng 方法 fāngfǎ niàng le 美酒 měijiǔ

    - Ông tôi dùng phương pháp truyền thống ủ một chum rượu ngon.

  • - 古代人 gǔdàirén yòng 泉水 quánshuǐ 酿酒 niàngjiǔ

    - Người xưa dùng nước suối để nấu rượu.

  • - 山西 shānxī 汾阳 fényáng 酿造 niàngzào de 汾酒 fénjiǔ hěn 有名 yǒumíng

    - rượu Phần do huyện Phần Dương tỉnh Sơn Tây sản xuất, rất nổi tiếng.

  • - 我用 wǒyòng 葡萄干 pútáogān 酿酒 niàngjiǔ 所以 suǒyǐ 毋需 wúxū 久等 jiǔděng

    - Tôi dùng nho khô để ủ rượu nên phải đợi khá lâu.

  • - 这种 zhèzhǒng 葡萄酒 pútaojiǔ shì 用山 yòngshān 葡萄 pútao 酿成 niàngchéng de

    - Rượu nho này được làm từ nho núi.

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 酿造酒

Hình ảnh minh họa cho từ 酿造酒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酿造酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Tháo , Tạo
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGR (卜竹土口)
    • Bảng mã:U+9020
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+7 nét)
    • Pinyin: Niáng , Niàng
    • Âm hán việt: Nhưỡng
    • Nét bút:一丨フノフ一一丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWIAV (一田戈日女)
    • Bảng mã:U+917F
    • Tần suất sử dụng:Cao