Đọc nhanh: 新造镇 (tân tạo trấn). Ý nghĩa là: Thị trấn Xin Zhao, Quảng Đông.
Ý nghĩa của 新造镇 khi là Danh từ
✪ Thị trấn Xin Zhao, Quảng Đông
Xinzao town, Guangdong
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新造镇
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 全厂 职工 决心 创造 更新 的 纪录 , 报答 党 的 关怀
- toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.
- 他们 制造 了 一种 新型 飞机
- Họ đã sản xuất một loại máy bay mới.
- 这种 新型 客机 是 我国 自己 制造 的
- máy bay chở khách kiểu mới này là do nước ta tự chế tạo.
- 他们 正在 打造 新 产品
- Họ đang làm ra sản phẩm mới.
- 村镇 的 空气 非常 清新
- Không khí ở thôn trấn rất trong lành.
- 讲解员 给 观众 解说 新式 拖拉机 的 构造 和 效能
- người thuyết minh, giảng giải cho mọi người xem cấu tạo và hiệu năng của chiếc máy cày mới.
- 他 善于 创造 新 想法
- Anh ấy giỏi sáng tạo ý tưởng mới.
- 他们 屡次 创造 新纪录
- bọn họ đã nhiều lần lập nên kỷ lục mới.
- 他们 创造 了 全新 的 技术
- Họ đã tạo ra công nghệ hoàn toàn mới.
- 公司 营造 了 创新 的 文化
- Công ty tạo dựng một nền văn hóa đổi mới.
- 老师 让 我们 用 新词 造句
- Thầy cô yêu cầu chúng tôi đặt câu với từ mới.
- 我 以前 从未 听到 过 这个 词语 , 是 最近 新造 的 吗 ?
- Tôi trước đây chưa bao giờ nghe qua từ này, nó có phải là từ mới được tạo gần đây không?
- 我们 打造 了 新 品牌
- Chúng tôi đã tạo ra thương hiệu mới.
- 他们 打造 了 一艘 新船
- Họ đã đóng một con tàu mới.
- 我们 营造 了 一个 新 建筑
- Chúng tôi xây dựng một công trình mới.
- 城市 正在 营造 新 的 公园
- Thành phố đang xây dựng công viên mới.
- 越中 两国 领导 努力 建造 两 国 相互理解 和 伙伴关系 的 新 桥梁
- Các nhà lãnh đạo Việt Nam và Trung Quốc đã nỗ lực xây dựng những cầu nối mới về sự hiểu biết lẫn nhau và quan hệ đối tác giữa hai nước.
- 他们 正在 修造 一座 新桥
- Họ đang xây dựng một cây cầu mới.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 新造镇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新造镇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm新›
造›
镇›