- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
- Pinyin:
Niē
- Âm hán việt:
Niết
- Nét bút:一丨一丨フ一一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘圼
- Thương hiệt:QHXM (手竹重一)
- Bảng mã:U+634F
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 捏
-
Cách viết khác
掜
𢯊
-
Thông nghĩa
揑
Ý nghĩa của từ 捏 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 捏 (Niết). Bộ Thủ 手 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一丨一丨フ一一一丨一). Ý nghĩa là: 1. cấu, véo, 2. nắm chặt, Nặn, nắn, Cấu, véo, nhón, Toát ra. Từ ghép với 捏 : 捏泥人兒 Nặn hình người bằng đất, “niết giáo tử” 捏餃子 nắn bánh bột (sủi cảo), “niết nê nhân nhi” 捏泥人兒 nặn hình người đất., “niết tị tử” 捏鼻子 nhéo mũi. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nắm nặn, nắm đất gọi là niết.
- Cùng co kéo phụ hội với nhau cũng gọi là niết. Tục viết là 揑.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Nặn, đắp
- 捏泥人兒 Nặn hình người bằng đất
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nặn, nắn
- “niết giáo tử” 捏餃子 nắn bánh bột (sủi cảo)
- “niết nê nhân nhi” 捏泥人兒 nặn hình người đất.
* Cấu, véo, nhón
- “niết tị tử” 捏鼻子 nhéo mũi.
* Toát ra
- “niết nhất bả lãnh hãn” 捏一把冷汗 toát mồ hôi lạnh (vì sợ hãi).
* Cầm, nắm
- “Yêm niết trụ giá ngọc bội, mạn mạn đích hành tương khứ” 俺捏住這玉佩, 慢慢的行將去 (Trâu Mai Hương 㑳梅香, Đệ nhất chiết) Ta cầm lấy cái vòng ngọc, thong thả đi ra.
Trích: Trịnh Quang Tổ 鄭光祖
* Bịa đặt, co kéo phụ hội đặt điều, hư cấu
- “Khủng thị phi chi khẩu niết tạo hắc bạch” 恐是非之口捏造黑白 (Cát Cân 葛巾) Sợ miệng thị phi đặt điều đen trắng.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異