Đọc nhanh: 凭空捏造 (bằng không niết tạo). Ý nghĩa là: bịa đặt không dựa vào cái gì (thành ngữ); đóng khung.
Ý nghĩa của 凭空捏造 khi là Thành ngữ
✪ bịa đặt không dựa vào cái gì (thành ngữ); đóng khung
fabrication relying on nothing (idiom); frame-up
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 凭空捏造
- 高空 飞行
- bay cao
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 妈妈 捏 着 我 的 手
- Mẹ véo lấy tay tôi.
- 我 帮 妈妈 捏 肩膀
- Tôi giúp mẹ bóp vai.
- 托马斯 把 空 信封 捏成 一团 , 随手 很 准确 地 扔 在 废 纸篓 里
- Thomas vò nát chiếc phong bì rỗng thành hình tròn và thuận tay ném nó vào sọt rác với một cách chính xác.
- 完全 根据 捏造 的 恐怖主义 指控
- Tất cả trên cơ sở của một tuyên bố khủng bố bịa đặt.
- 凭空臆造
- bịa đặt vô căn cứ.
- 空口无凭 , 立字 为 据
- nói không chẳng có giá trị gì, viết giấy để làm bằng chứng.
- 凭空捏造
- bịa đặt không có cơ sở.
- 凭空想象
- tưởng tượng không có cơ sở.
- 不要 人为 地 制造 紧张 空气
- Con người không nên tạo ra bầu không khí căng thẳng.
- 他 是 凭着 一张 伪造 的 出入证 堂而皇之 进来 的
- anh ấy đưa ra thẻ ra vào nguỵ tạo công khai đi vào.
- 前 一代人 制造 出来 的 空洞 理论 , 下一代 人 把 它们 打破
- Lý thuyết hư không được thế hệ trước tạo ra, nhưng thế hệ sau đã phá vỡ chúng.
- 这 人 捏造事实 污蔑 人
- Người này bịa đặt sự thật vu khống người.
- 这 本来 是 捏造 的 , 一对 证 , 就 露馅儿 了
- đây vốn là bịa đặt, đem đối chứng là lộ ra ngay.
- 这 都 是 封建 统治者 捏造 的话 , 说不上 什么 史料 价值
- đây là những lời nói bịa đặt của kẻ thống trị, chẳng có chút giá trị gì về lịch sử.
- 她 捏造 故事 来 哄 我
- Cô ấy bịa đặt chuyện để dỗ tôi.
- 他 凭空 造 了 个 故事
- Anh ấy bịa ra một câu chuyện.
- 他 总爱 捏造 些 假话
- Anh ấy luôn thích bịa đặt vài lời nói dối.
- 网民 用 它 来 表示 他们 面对 伪造 的 结论 和 捏造 的 媒体报道 的 无可奈何
- Cư dân mạng sử dụng nó để thể hiện sự bất lực của họ trước những kết luận sai sự thật và những thông tin bịa đặt trên phương tiện truyền thông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 凭空捏造
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 凭空捏造 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm凭›
捏›
空›
造›
nhắm mắt nói mò; quay mặt vào tường để nghĩ chuyện đâu đâu; bịa ra hoàn toàn không có cơ sở (ví với sự bịa đặt không có căn cứ)
nhắm mắt làm liều; xa rời thực tế; đóng cửa làm xe không quan sát đường sá (ví với chỉ theo ý chủ quan của mình mà làm việc, không cần biết đến thực tế khách quan)