• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Kỷ 几 (+6 nét)
  • Pinyin: Píng
  • Âm hán việt: Bằng Bẵng
  • Nét bút:ノ丨ノ一丨一ノフ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱任几
  • Thương hiệt:OGHN (人土竹弓)
  • Bảng mã:U+51ED
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 凭

  • Cách viết khác

    𠌩 𠙖 𠙥 𢶚

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 凭 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bằng, Bẵng). Bộ Kỷ (+6 nét). Tổng 8 nét but (ノノフ). Từ ghép với : Tựa vào lan can, Căn cứ vào sở thích của cá nhân, Theo lương tâm mà nói, Dựa vào chỗ hiểm yếu để chống lại, Nhờ vào sự cố gắng của chính mình Chi tiết hơn...

Bằng
Bẵng

Từ điển phổ thông

  • 1. ngồi tựa ghế
  • 2. dựa vào, căn cứ vào

Từ điển Thiều Chửu

  • Tựa ghế. Một âm là bẵng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Dựa, tựa, bằng, nương tựa, nương cậy, nhờ cậy, dựa vào, dựa theo, nhờ vào, theo, căn cứ vào

- Tựa vào lan can

- Căn cứ vào sở thích của cá nhân

- Theo lương tâm mà nói

- Dựa vào chỗ hiểm yếu để chống lại

- Nhờ vào sự cố gắng của chính mình

- Chỉ dựa vào kinh nghiệm

- Căn cứ vào sự thực

- Trên ngựa gặp nhau không giấy bút, nhờ anh nhắn giúp báo bình yên (Sầm Tham

* ② Mặc, tùy, dù

- Mặc anh ta là ai

- Dù anh khuyên như thế nào, anh ấy cũng không nghe

* ③ Bằng chứng

- Có bằng chứng hẳn hoi

- Không đủ để làm chứng cớ.

Âm:

Bẵng

Từ điển Thiều Chửu

  • Tựa ghế. Một âm là bẵng.