nié

Từ hán việt: 【niết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (niết). Ý nghĩa là: mệt mỏi; rã rời; bơ phờ; ủ rũ. Ví dụ : - 。 ủ rũ.. - 。 mệt mỏi.. - 。 hôm nay trông anh ấy có vẻ uể oải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

mệt mỏi; rã rời; bơ phờ; ủ rũ

疲倦;精神不振

Ví dụ:
  • - 发苶 fānié

    - ủ rũ.

  • - 疲苶 pínié

    - mệt mỏi.

  • - 今天 jīntiān 有点 yǒudiǎn nié

    - hôm nay trông anh ấy có vẻ uể oải.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 发苶 fānié

    - ủ rũ.

  • - 今天 jīntiān 有点 yǒudiǎn nié

    - hôm nay trông anh ấy có vẻ uể oải.

  • - 疲苶 pínié

    - mệt mỏi.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 苶

Hình ảnh minh họa cho từ 苶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 苶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ