造谣 zàoyáo

Từ hán việt: 【tạo dao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "造谣" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tạo dao). Ý nghĩa là: bịa đặt; tung tin đồn nhảm; đặt chuyện; tung tin vịt. Ví dụ : - bịa đặt sinh sự; gây chuyện lôi thôi.. - đặt chuyện hại người. - tung tin đồn nhảm mê hoặc lòng người.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 造谣 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 造谣 khi là Động từ

bịa đặt; tung tin đồn nhảm; đặt chuyện; tung tin vịt

为了达到某种目的而捏造消息,迷惑群众

Ví dụ:
  • - 造谣生事 zàoyáoshēngshì

    - bịa đặt sinh sự; gây chuyện lôi thôi.

  • - 造谣中伤 zàoyáozhòngshāng

    - đặt chuyện hại người

  • - 造谣惑众 zàoyáohuòzhòng

    - tung tin đồn nhảm mê hoặc lòng người.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 造谣

  • - 古希腊 gǔxīlà 人为 rénwéi 爱神 àishén ā 弗罗 fúluó 特造 tèzào le 许多 xǔduō 神庙 shénmiào

    - Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.

  • - 造谣中伤 zàoyáozhòngshāng

    - đặt chuyện hãm hại người

  • - 造谣中伤 zàoyáozhòngshāng

    - đặt chuyện hại người

  • - 改造思想 gǎizàosīxiǎng

    - cải tạo tư tưởng

  • - 造次行事 zàocìxíngshì

    - hành động lỗ mãng

  • - 造次 zàocì 之间 zhījiān

    - trong lúc vội vàng

  • - 营造 yíngzào 防护林 fánghùlín

    - kiến tạo rừng phòng hộ

  • - 人要 rényào 知福 zhīfú 惜福 xīfú zài 造福 zàofú

    - Con người phải biết trân trọng những thứ đang có, rồi tạo phúc

  • - 他们 tāmen zài ài páng 建造 jiànzào le 堡垒 bǎolěi

    - Họ đã xây dựng pháo đài bên cạnh ải.

  • - 创造 chuàngzào 奇迹 qíjì

    - Tạo ra phép màu.

  • - 何种 hézhǒng 原因 yuányīn 造成 zàochéng 失眠 shīmián

    - Nguyên nhân gây mất ngủ là gì?

  • - 指控 zhǐkòng 造谣中伤 zàoyáozhòngshāng

    - tố cáo anh ấy bịa đặt bị thương.

  • - 造谣 zàoyáo

    - tung tin nhảm; phao tin vịt

  • - 造谣惑众 zàoyáohuòzhòng

    - tung tin đồn nhảm mê hoặc lòng người.

  • - 造谣生事 zàoyáoshēngshì

    - đặt điều gây chuyện.

  • - 造谣 zàoyáo 诬蔑 wūmiè

    - gây dư luận vu tội cho người khác.

  • - 造谣生事 zàoyáoshēngshì

    - bịa đặt sinh sự; gây chuyện lôi thôi.

  • - 那些 nèixiē 谣言 yáoyán 制造者 zhìzàozhě xiǎng 混淆是非 hùnxiáoshìfēi

    - Những kẻ tung tin đồn đó muốn xáo trộn thị phi.

  • - zhè duì 心怀叵测 xīnhuáipǒcè zhě shì 一个 yígè 造谣生事 zàoyáoshēngshì de 绝好 juéhǎo 机会 jīhuì

    - Đây là cơ hội hoàn hảo cho những kẻ có động cơ tung tin đồn và gây rắc rối.

  • - 他们 tāmen 营造 yíngzào le 现代 xiàndài de 设施 shèshī

    - Họ xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 造谣

Hình ảnh minh họa cho từ 造谣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 造谣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+10 nét)
    • Pinyin: Yáo
    • Âm hán việt: Dao
    • Nét bút:丶フノ丶丶ノノ一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVBOU (戈女月人山)
    • Bảng mã:U+8C23
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Tháo , Tạo
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGR (卜竹土口)
    • Bảng mã:U+9020
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa