Đọc nhanh: 假造 (giả tạo). Ý nghĩa là: giả; làm giả, giả tạo; bịa đặt; giả mạo. Ví dụ : - 假造证件。 Làm chứng từ giả.. - 假造理由。 bịa đặt lí do.
Ý nghĩa của 假造 khi là Động từ
✪ giả; làm giả
模仿真的造假的
- 假造 证件
- Làm chứng từ giả.
✪ giả tạo; bịa đặt; giả mạo
捏造
- 假造 理由
- bịa đặt lí do.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假造
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 植树造林
- trồng cây gây rừng.
- 造谣中伤
- đặt chuyện hãm hại người
- 造谣中伤
- đặt chuyện hại người
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 可惜 萨姆 纳 一家 在 皇室 里 维埃拉 度假
- Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.
- 造次行事
- hành động lỗ mãng
- 不可造次
- không được thô lỗ
- 造次 之间
- trong lúc vội vàng
- 假如 你 饿 了 , 我 可以 做饭
- Nếu bạn đói, tôi có thể nấu ăn.
- 营造 防护林
- kiến tạo rừng phòng hộ
- 寒假 回来 , 许多 同学 都 胖 了
- Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.
- 他们 试图 营造 安全感 的 假象 来 骗 我们
- Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?
- 假造 理由
- bịa đặt lí do.
- 假造 证件
- Làm chứng từ giả.
- 他 总爱 捏造 些 假话
- Anh ấy luôn thích bịa đặt vài lời nói dối.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 假造
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假造 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
造›
bịa đặt; tung tin đồn nhảm; đặt chuyện; tung tin vịt
bịa đặt; đặt điều; đặt chuyện; đơm đặt; nặnphaobày đặtbịa
Hư Cấu, Bày Đặt, Vịt
bịa đặt; đặt chuyện; hư cấu; đặt để
lập; lên; làm; biên soạn (bảng, biểu)hư cấu; tưởng tượng; sáng tác chuyện theo tưởng tượngbịa; giả đò; bịa đặt; gian lận
Giả Mạo
Ảo, Hư Cấu
bịa đặt