假造 jiǎzào

Từ hán việt: 【giả tạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "假造" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giả tạo). Ý nghĩa là: giả; làm giả, giả tạo; bịa đặt; giả mạo. Ví dụ : - 。 Làm chứng từ giả.. - 。 bịa đặt lí do.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 假造 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 假造 khi là Động từ

giả; làm giả

模仿真的造假的

Ví dụ:
  • - 假造 jiǎzào 证件 zhèngjiàn

    - Làm chứng từ giả.

giả tạo; bịa đặt; giả mạo

捏造

Ví dụ:
  • - 假造 jiǎzào 理由 lǐyóu

    - bịa đặt lí do.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假造

  • - 飞播 fēibō 造林 zàolín

    - gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.

  • - 木匠 mùjiàng zào 漂亮 piàoliàng de 木桌 mùzhuō

    - Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.

  • - 古希腊 gǔxīlà 人为 rénwéi 爱神 àishén ā 弗罗 fúluó 特造 tèzào le 许多 xǔduō 神庙 shénmiào

    - Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.

  • - 植树造林 zhíshùzàolín

    - trồng cây gây rừng.

  • - 造谣中伤 zàoyáozhòngshāng

    - đặt chuyện hãm hại người

  • - 造谣中伤 zàoyáozhòngshāng

    - đặt chuyện hại người

  • - 那些 nèixiē jiǎ 山石 shānshí 红艳艳 hóngyànyàn de 宛如 wǎnrú 盛开 shèngkāi de 花朵 huāduǒ

    - Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.

  • - 可惜 kěxī 萨姆 sàmǔ 一家 yījiā zài 皇室 huángshì 维埃拉 wéiāilā 度假 dùjià

    - Thật tệ khi Sumner đang ở Royal Riviera.

  • - 造次行事 zàocìxíngshì

    - hành động lỗ mãng

  • - 不可造次 bùkězàocì

    - không được thô lỗ

  • - 造次 zàocì 之间 zhījiān

    - trong lúc vội vàng

  • - 假如 jiǎrú 饿 è le 可以 kěyǐ 做饭 zuòfàn

    - Nếu bạn đói, tôi có thể nấu ăn.

  • - 营造 yíngzào 防护林 fánghùlín

    - kiến tạo rừng phòng hộ

  • - 寒假 hánjià 回来 huílai 许多 xǔduō 同学 tóngxué dōu pàng le

    - Trở về sau kỳ nghỉ đông, rất nhiều bạn đã béo lên.

  • - 他们 tāmen 试图 shìtú 营造 yíngzào 安全感 ānquángǎn de 假象 jiǎxiàng lái piàn 我们 wǒmen

    - Họ đang cố ru ngủ chúng ta vào một cảm giác an toàn giả tạo?

  • - 假造 jiǎzào 理由 lǐyóu

    - bịa đặt lí do.

  • - 假造 jiǎzào 证件 zhèngjiàn

    - Làm chứng từ giả.

  • - 总爱 zǒngài 捏造 niēzào xiē 假话 jiǎhuà

    - Anh ấy luôn thích bịa đặt vài lời nói dối.

  • - 为了 wèile 打击 dǎjī 这种 zhèzhǒng 造假 zàojiǎ 行为 xíngwéi 具有 jùyǒu 防伪 fángwěi 功能 gōngnéng de 全息 quánxī 商标 shāngbiāo 应运而生 yìngyùnérshēng

    - Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.

  • - 狗仗人势 gǒuzhàngrénshì 狐假虎威 hújiǎhǔwēi

    - Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 假造

Hình ảnh minh họa cho từ 假造

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假造 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiǎ , Jià , Xiá
    • Âm hán việt: Giá , Giả ,
    • Nét bút:ノ丨フ一丨一一フ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ORYE (人口卜水)
    • Bảng mã:U+5047
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào , Zào
    • Âm hán việt: Tháo , Tạo
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHGR (卜竹土口)
    • Bảng mã:U+9020
    • Tần suất sử dụng:Rất cao