Đọc nhanh: 发明创造 (phát minh sáng tạo). Ý nghĩa là: phát minh và đổi mới.
Ý nghĩa của 发明创造 khi là Động từ
✪ phát minh và đổi mới
inventions and innovations; to invent and innovate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发明创造
- 创造 奇迹
- Tạo ra phép màu.
- 她 明天 要 去 卷发
- Ngày mai cô ấy sẽ đi uốn tóc.
- 明天 就 发工资 了
- Ngày mai là phát lương rồi.
- 我们 是 在 黎明前 出发 的
- Chúng tôi khởi hành trước bình minh.
- 许多 公社 都 创办 了 农机 修造厂
- nhiều công xã đã bắt đầu lập ra xưởng sửa chữa và chế tạo máy nông nghiệp.
- 天上 明星 闪闪发光
- Những ngôi sao trên bầu trời đêm sáng lung linh.
- 他 枪法 高明 , 百发百中
- anh ấy bắn rất giỏi, bách phát bách trúng.
- 牛顿 爵士 发明 苹果 的 时候
- Ngài Isaac Newton khi ông phát minh ra quả táo.
- 新发明
- phát kiến mới
- 明天 我们 造 海边 玩
- Ngày mai chúng ta đến bờ biển chơi.
- 劳动 人民 是 历史 的 创造者
- Nhân dân lao động là những người sáng tạo ra lịch sử.
- 她 突发奇想 , 把 旧衣服 改造 成 了 时尚 的 背包
- Đầu chợt nãy số, cô ấy liền biến quần áo cũ thành những chiếc ba lô thời trang.
- 他 的 创造 获得 了 大奖
- Thành tựu của anh ấy đã nhận giải thưởng lớn.
- 请 发扬 一下 你 的 创意
- Hãy phát huy một chút sáng tạo của bạn.
- 她 向 媒体 发布 了 声明
- Cô ấy đưa ra giải thích với giới truyền thông.
- 全厂 职工 决心 创造 更新 的 纪录 , 报答 党 的 关怀
- toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.
- 山洪暴发 造成 了 许多 损失
- Lũ quét đã gây ra nhiều thiệt hại.
- 音乐 激发 了 他 的 创造力
- Âm nhạc đã khơi dậy sự sáng tạo của anh ấy.
- 有所 发明 , 有所 发现 , 有所创造
- có cái phát minh, cái tìm ra, cái sáng tạo.
- 上面 标明 了 制造商 和 发明者
- Trên đó có ghi nhà sản xuất và nhà phát minh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发明创造
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发明创造 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm创›
发›
明›
造›