Đọc nhanh: 如果按照 (như quả án chiếu). Ý nghĩa là: cứ như.
Ý nghĩa của 如果按照 khi là Phó từ
✪ cứ như
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 如果按照
- 如果 是 索菲亚 呢
- Nếu đó là Sofia thì sao?
- 如果 阿诺 · 施瓦辛格 被 德 古拉 咬 了
- Arnold Schwarzenegger sẽ nghe như thế nào
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 如果 你 敢 欺负 我 妹妹 , 我 跟 你 没完
- Nếu cậu dám bắt nạt em gái tớ, tớ cho cậu biết tay
- 如果 你 劝服 我 去 耶鲁
- Bạn sẽ thuyết phục tôi đi đến yale
- 按照 次序 入场
- vào rạp theo thứ tự.
- 如果 你 已经 跟 他 结了婚 , 那 就 不能 跟 小王 搞 暧昧关系 了
- nếu bạn đã kết hôn với anh ấy, vậy thì không nên có quan hệ mập mờ với Tiểu Vươnng nữa
- 如果 是 古老 的 印第安 箭头 呢
- Điều gì sẽ xảy ra nếu có những đầu mũi tên của người Ấn Độ cổ đại ở dưới đó?
- 他 按照 药方 抓药
- Anh ấy bốc thuốc theo đơn.
- 如果 那么 办 , 徒然 有利于 对手
- nếu như làm như vậy, chỉ có lợi cho đối thủ.
- 如果 你 远离 危险 区域 , 里约热内卢 就是 完全 安全 的
- Rio de Janeiro hoàn toàn an toàn miễn là bạn tránh xa các khu vực nguy hiểm.
- 湖面 如镜 , 把 岸上 的 树木 照 得 清清楚楚
- mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.
- 果然 他 按时 来 了
- Quả nhiên anh ấy đã đến đúng giờ.
- 按照 百分比 计算
- tính theo tỉ lệ phần trăm
- 请 按照 步骤 操作 机器
- Vui lòng vận hành máy theo các bước.
- 请 您 按照 次序 排队
- Mời ông xếp hàng theo thứ tự.
- 你 按照 次序 排队 吧
- Bạn hãy xếp hàng theo thứ tự nhé
- 按照 步骤 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ theo trình tự.
- 他 按照 楷模 来 做事
- Anh ấy làm việc theo khuôn mẫu.
- 按照 约定 , 他 如期而至
- Theo như hẹn trước, anh ra đúng hẹn mà tới .
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 如果按照
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 如果按照 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm如›
按›
果›
照›