Đọc nhanh: 违背 (vi bội). Ý nghĩa là: vi phạm; làm trái; đi ngược lại. Ví dụ : - 这个决定违背了规定。 Quyết định này trái với quy định.. - 他违背了自己的承诺。 Anh ấy đã vi phạm lời hứa của mình.. - 他违背了父母的意愿。 Anh ấy đã làm trái ý nguyện của bố mẹ.
Ý nghĩa của 违背 khi là Động từ
✪ vi phạm; làm trái; đi ngược lại
不按照政策、规定、制度、原则、事物的客观规律或者约定、愿望做事情;不符合道德、意愿等
- 这个 决定 违背 了 规定
- Quyết định này trái với quy định.
- 他 违背 了 自己 的 承诺
- Anh ấy đã vi phạm lời hứa của mình.
- 他 违背 了 父母 的 意愿
- Anh ấy đã làm trái ý nguyện của bố mẹ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 违背
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 手气 背
- vận xui; đen đủi
- 他 的 背部 不太酸
- Lưng của anh ấy không quá mỏi.
- 我 觉得 背 又 酸 又 疼
- Tôi cảm thấy lưng vừa mỏi vừa đau.
- 这个 决定 违背 了 规定
- Quyết định này trái với quy định.
- 违背 约言
- sai hẹn; sai lời hẹn
- 不要 违背 承诺
- Đừng vi phạm lời cam kết.
- 行业 训 不得 去 违背
- Quy tắc ngành nghề không được vi phạm.
- 大自然 的 规律 不可 违背
- Quy luật của tự nhiên không thể vi phạm.
- 他 的 行为 违背 常理 , 太 乖张 了
- Hành vi của anh ấy đi ngược lại với lẽ thường, quá kỳ quặc.
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 决不 应该 违背 人民 的 意愿
- quyết không được làm trái ý muốn của nhân dân.
- 我 拒绝 做 违背良心 的 事
- Tôi từ chối làm những việc trái với lương tâm.
- 你 这样 做 违背 了 常法
- Bạn làm như vậy là trái với quy tắc thông thường.
- 他 违背 了 自己 的 承诺
- Anh ấy đã vi phạm lời hứa của mình.
- 他 违背 了 父母 的 意愿
- Anh ấy đã làm trái ý nguyện của bố mẹ.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 违背
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 违背 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm背›
违›
chống lại; cưỡng lại
Vi Phạm
Sự tương phản, trái ngược
vi phạm
rời bỏ; ly khai; rời khỏiđi ngược; làm tráixa
giữ nghiêm; nghiêm thủgiữ kín
vâng theo; tuân theo
Tuân Theo
thừa hành; theo đuổi; tuân theo; vâng theo; làm theo; tuân phụng
Phục Tùng, Vâng Lời
Thuận Theo, Nghe Theo, Vâng Theo
thuận theo; nghe theo; vâng theolệ thuộc
hết lòng tuân thủ
Tuân Thủ
Theo, Tuân Theo, Vâng Theo
Tuân Theo
Phù Hợp
tuân thủ nghiêm ngặt
thờ; tín phụngtin tưởng và chấp hành