服从 fúcóng

Từ hán việt: 【phục tòng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "服从" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phục tòng). Ý nghĩa là: nghe theo; phục tùng; tuân theo. Ví dụ : - 。 Tôi sẽ nghe theo quyết định của bạn.. - 。 Anh ấy luôn nghe theo cấp trên.. - 。 Trẻ em cần phải nghe theo thầy cô.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 服从 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 服从 khi là Động từ

nghe theo; phục tùng; tuân theo

遵照; 听从

Ví dụ:
  • - 我会 wǒhuì 服从 fúcóng de 决定 juédìng

    - Tôi sẽ nghe theo quyết định của bạn.

  • - 总是 zǒngshì 服从 fúcóng 上级 shàngjí

    - Anh ấy luôn nghe theo cấp trên.

  • - 孩子 háizi men yào 服从 fúcóng 老师 lǎoshī

    - Trẻ em cần phải nghe theo thầy cô.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 服从 với từ khác

服 vs 服从

屈服 vs 服从

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服从

  • - 强使 qiángshǐ 服从 fúcóng

    - bức ép phải phục tùng.

  • - 服从组织 fúcóngzǔzhī 分配 fēnpèi

    - phục tùng sự phân công của tổ chức.

  • - 大家 dàjiā tīng le 议论纷纷 yìlùnfēnfēn 可是 kěshì yòu 不得不 bùdébù 服从命令 fúcóngmìnglìng 只好 zhǐhǎo 天天 tiāntiān 熬夜 áoyè

    - Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.

  • - 服从命令 fúcóngmìnglìng

    - nghe theo mệnh lệnh

  • - 服从命令 fúcóngmìnglìng

    - Anh ấy tuân theo mệnh lệnh.

  • - 牺牲 xīshēng xiǎo de 利益 lìyì 服从 fúcóng de 利益 lìyì

    - hi sinh lợi ích cá nhân, phục tùng lợi ích tập thể.

  • - 下级 xiàjí 服从 fúcóng 上级 shàngjí

    - cấp dưới phục tùng cấp trên.

  • - 服从 fúcóng 上级 shàngjí de mìng

    - Tuân theo lệnh của cấp trên.

  • - 少数 shǎoshù 服从 fúcóng 多数 duōshù

    - thiểu số thì phục tùng đa số.

  • - 少数 shǎoshù 服从 fúcóng 多数 duōshù

    - thiểu số phục tùng đa số.

  • - 将士用命 jiàngshìyòngmìng ( 军官 jūnguān 土兵 tǔbīng dōu 服从命令 fúcóngmìnglìng )

    - tướng sĩ đều theo lệnh.

  • - 服从 fúcóng 总经理 zǒngjīnglǐ de 指示 zhǐshì

    - thực hiện theo sự hướng dẫn của tổng giám đốc.

  • - zài 个人利益 gèrénlìyì 集体利益 jítǐlìyì yǒu 抵触 dǐchù de 时候 shíhou 应该 yīnggāi 服从 fúcóng 集体利益 jítǐlìyì

    - khi lợi ích cá nhân mâu thuẫn với lợi ích tập thể, thì cần phải phục tùng lợi ích tập thể.

  • - 个人 gèrén de 眼前利益 yǎnqiánlìyì 应该 yīnggāi 服从 fúcóng 国家 guójiā de 长远利益 chángyuǎnlìyì

    - lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.

  • - 从不 cóngbù 臣服于 chénfúyú 压力 yālì

    - Anh ấy không bao giờ khuất phục trước áp lực.

  • - 我们 wǒmen 学校 xuéxiào de 学生 xuésheng 从来 cónglái dōu 只能 zhǐnéng 穿 chuān 校服 xiàofú

    - Học sinh trong trường chúng tôi trước giờ chỉ có thể mặc đồng phục trường

  • - 服从命令 fúcóngmìnglìng shì 军人 jūnrén de 天职 tiānzhí

    - phục tùng mệnh lệnh là trách nhiệm thiêng liêng của quân nhân.

  • - 长话短说 chánghuàduǎnshuō ba 坚决 jiānjué 服从 fúcóng 人民 rénmín de 需要 xūyào

    - tôi nói ngắn gọn là kiên quyết làm theo yêu cầu của nhân dân.

  • - 无条件 wútiáojiàn 服从 fúcóng

    - phục tùng không điều kiện.

  • - 默许 mòxǔ de 反应 fǎnyìng huò 行动 xíngdòng 作为 zuòwéi 回应 huíyìng ér 接受 jiēshòu huò 服从 fúcóng mǒu 行动 xíngdòng de

    - Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 服从

Hình ảnh minh họa cho từ 服从

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 服从 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+2 nét)
    • Pinyin: Cōng , Cóng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Thung , Tung , Tòng , Tùng , Túng , Tụng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OO (人人)
    • Bảng mã:U+4ECE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+4 nét)
    • Pinyin: Bì , Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phục
    • Nét bút:ノフ一一フ丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BSLE (月尸中水)
    • Bảng mã:U+670D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa