Đọc nhanh: 服从 (phục tòng). Ý nghĩa là: nghe theo; phục tùng; tuân theo. Ví dụ : - 我会服从你的决定。 Tôi sẽ nghe theo quyết định của bạn.. - 他总是服从上级。 Anh ấy luôn nghe theo cấp trên.. - 孩子们要服从老师。 Trẻ em cần phải nghe theo thầy cô.
Ý nghĩa của 服从 khi là Động từ
✪ nghe theo; phục tùng; tuân theo
遵照; 听从
- 我会 服从 你 的 决定
- Tôi sẽ nghe theo quyết định của bạn.
- 他 总是 服从 上级
- Anh ấy luôn nghe theo cấp trên.
- 孩子 们 要 服从 老师
- Trẻ em cần phải nghe theo thầy cô.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 服从 với từ khác
✪ 服 vs 服从
✪ 屈服 vs 服从
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 服从
- 强使 服从
- bức ép phải phục tùng.
- 服从组织 分配
- phục tùng sự phân công của tổ chức.
- 大家 听 了 议论纷纷 , 可是 又 不得不 服从命令 , 只好 天天 熬夜
- Mọi người nghe xong bàn tán sôi nổi, nhưng cũng đành phải tuân theo mệnh lệnh mà phải thức khuya mỗi ngày.
- 服从命令
- nghe theo mệnh lệnh
- 他 服从命令
- Anh ấy tuân theo mệnh lệnh.
- 牺牲 小 我 的 利益 , 服从 大 我 的 利益
- hi sinh lợi ích cá nhân, phục tùng lợi ích tập thể.
- 下级 服从 上级
- cấp dưới phục tùng cấp trên.
- 服从 上级 的 命
- Tuân theo lệnh của cấp trên.
- 少数 服从 多数
- thiểu số thì phục tùng đa số.
- 少数 服从 多数
- thiểu số phục tùng đa số.
- 将士用命 ( 军官 和 土兵 都 服从命令 )
- tướng sĩ đều theo lệnh.
- 服从 总经理 的 指示
- thực hiện theo sự hướng dẫn của tổng giám đốc.
- 在 个人利益 和 集体利益 有 抵触 的 时候 , 应该 服从 集体利益
- khi lợi ích cá nhân mâu thuẫn với lợi ích tập thể, thì cần phải phục tùng lợi ích tập thể.
- 个人 的 眼前利益 应该 服从 国家 的 长远利益
- lợi ích trước mắt của mỗi người nên vì lợi ích lâu dài của quốc gia.
- 他 从不 臣服于 压力
- Anh ấy không bao giờ khuất phục trước áp lực.
- 我们 学校 的 学生 从来 都 只能 穿 校服
- Học sinh trong trường chúng tôi trước giờ chỉ có thể mặc đồng phục trường
- 服从命令 是 军人 的 天职
- phục tùng mệnh lệnh là trách nhiệm thiêng liêng của quân nhân.
- 我 长话短说 吧 , 坚决 服从 人民 的 需要
- tôi nói ngắn gọn là kiên quyết làm theo yêu cầu của nhân dân.
- 无条件 服从
- phục tùng không điều kiện.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 服从
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 服从 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm从›
服›
tuân thủ nghiêm ngặt
Cống Hiến Sức Lực
mặc cho số phận; phó thác cho trờinghe theo mệnh lệnh
giữ vững; khăng khănggiữ; bảo vệ; giữ gìn
Theo, Tuân Theo, Vâng Theo
Hùa Theo, Nhắm Mắt Theo Liều, Làm Theo Một Cách Mù Quáng
Tuân Thủ
vâng theo; tuân theo
tuân mệnh; tuân lệnh; tuân lờithuận mệnh
tuân thủlàm theo yêu cầuđể thực hiện đấu thầu của ai đótuân theo mệnh lệnh
khuất tùng; hèn hạ khuất phục; nghe theo; luồn cúi (thế lực bên ngoài); lòn
Thuận Theo, Nghe Theo, Vâng Theo
Nghe Theo, Nghe Lời, Nghe
Tuân Theo
Khuất Phục
Tuân Theo
thuận theo; phục tùng
phục tùng; biết phục tùngthuần
hiệu năng
hiệu lực và tác dụngcông hiệubáo bổ
Công Hiệu
Hiệu Suất